Định nghĩa của từ clock

clocknoun

đồng hồ

/klɒk/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "clock" có từ thế kỷ 14. Thuật ngữ "clock" bắt nguồn từ tiếng Pháp "horloge", bắt nguồn từ tiếng Latin "hora", nghĩa là "giờ". Từ tiếng Latin "hora" cũng là gốc của từ tiếng Anh cổ "houer", nghĩa là "đo lường". Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại, từ "horloge" được mượn vào tiếng Anh là "clok", ban đầu dùng để chỉ một thiết bị đánh giờ, như chuông. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm bất kỳ thiết bị đo thời gian nào, chẳng hạn như đồng hồ cơ hoặc đồng hồ kỹ thuật số. Ngày nay, từ "clock" được sử dụng trên toàn cầu để chỉ nhiều loại thiết bị hiển thị thời gian.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđường chỉ viền ở cạnh bít tất

meaningđồng hồ

examplehe clocked 11 seconds for the 100 meters: anh ta chạy 100 mét mất 11 giây

exampleto clock out: ghi giờ về (ở nhà máy)

meaninggiờ

examplewhat o' clock is it?: mấy giờ rồi

type nội động từ

meaning(thể dục,thể thao) bấm giờ (trong một cuộc chạy đua)

meaningghi giờ

examplehe clocked 11 seconds for the 100 meters: anh ta chạy 100 mét mất 11 giây

exampleto clock out: ghi giờ về (ở nhà máy)

namespace

an instrument for measuring and showing time, in a room, on the wall of a building or on a computer screen (not worn or carried like a watch)

dụng cụ đo và hiển thị thời gian, trong phòng, trên tường tòa nhà hoặc trên màn hình máy tính (không được đeo hoặc mang theo như đồng hồ)

Ví dụ:
  • The clock struck twelve/midnight.

    Đồng hồ điểm mười hai giờ/nửa đêm.

  • The clock is fast/slow (= showing a time later/earlier than the true time).

    Đồng hồ nhanh/chậm (= hiển thị thời gian muộn hơn/sớm hơn thời gian thực).

  • The clock has stopped.

    Đồng hồ đã dừng lại.

  • The clock is right/wrong.

    Đồng hồ đúng/sai.

  • My clock said 9.02.

    Đồng hồ của tôi chỉ 9 giờ 02.

  • It was ten past six by the kitchen clock.

    Đồng hồ trong bếp đã sáu giờ mười.

  • the clock face (= the front part of a clock with the numbers on)

    mặt đồng hồ (= phần trước của đồng hồ có số)

  • The hands of the clock crept slowly around.

    Những chiếc kim đồng hồ chậm rãi di chuyển xung quanh.

  • The sound of a clock ticking somewhere in the house kept him awake.

    Tiếng đồng hồ tích tắc đâu đó trong nhà khiến anh tỉnh táo.

  • Ellen heard the loud ticking of the clock in the hall.

    Ellen nghe thấy tiếng đồng hồ tích tắc trong hành lang.

  • She checked the time on the clock.

    Cô kiểm tra thời gian trên đồng hồ.

Ví dụ bổ sung:
  • Her clock told her it was time to get up.

    Đồng hồ báo cho cô biết đã đến giờ phải thức dậy.

  • His countdown clock reads forty seconds.

    Đồng hồ đếm ngược của anh ấy chỉ bốn mươi giây.

  • It's ten o'clock by the kitchen clock.

    Đồng hồ trong bếp đã mười giờ.

  • Pressing the 'Yes‘ or 'No‘ response button stops the clock.

    Nhấn nút phản hồi 'Có' hoặc 'Không' sẽ dừng đồng hồ.

  • Pressing the buzzer stops the clock.

    Nhấn chuông sẽ dừng đồng hồ.

the milometer in a vehicle (= an instrument that measures the number of miles the vehicle has travelled)

milimet trong một chiếc xe (= một dụng cụ đo số dặm mà chiếc xe đã đi)

Ví dụ:
  • a used car with 20 000 miles on the clock

    một chiếc xe đã qua sử dụng có đồng hồ chạy 20 000 dặm

  • The clock on the wall read 9:30 as Sarah rushed to catch the bus.

    Chiếc đồng hồ trên tường chỉ 9:30 khi Sarah vội vã đi bắt xe buýt.

  • The minute hand on the antique clock moved slowly, ticking away the seconds.

    Kim phút trên chiếc đồng hồ cổ chuyển động chậm rãi, tích tắc từng giây.

  • Jake checked his watch and realized he was running late, his eyes darted to the grandfather clock in the hallway.

    Jake kiểm tra đồng hồ và nhận ra mình đã đến muộn, anh liếc mắt về phía chiếc đồng hồ quả lắc ở hành lang.

  • The grandfather clock struck midnight as Emily snuggled deeper into her bed, eager to fall asleep.

    Chiếc đồng hồ quả lắc điểm nửa đêm khi Emily rúc sâu hơn vào giường, háo hức chìm vào giấc ngủ.

Thành ngữ

against the clock
if you do something against the clock, you do it fast in order to finish before a particular time
  • It was a race against the clock to get the building work finished in time.
  • to work against the clock
  • around/round the clock
    all day and all night without stopping
  • Staff have been working around the clock to resolve the problems.
  • beat the clock
    to finish a task, race, etc. before a particular time
  • The player beat the clock and set a new record.
  • clean somebody's clock
    to defeat or do better than somebody at something
  • She really cleaned his clock in that debate.
  • to hit somebody or beat them in a fight
  • There was a fight and my grandfather cleaned the guy's clock.
  • the clock is ticking (down)
    used to say that there's not much time left before something happens
  • The clock is ticking down to midnight on New Year’s Eve.
  • The clock is ticking for one mystery lottery winner who has less than 24 hours to claim a £64 million prize.
  • the clocks go forward/back
    the time changes officially, for example at the beginning and end of summer
  • The clocks go back tonight.
  • put/turn the clock back
    to return to a situation that existed in the past; to remember a past age
  • I wish we could turn the clock back two years and give the marriage another chance.
  • Let's turn back the clock to the last decade.
  • (disapproving)to return to old-fashioned methods or ideas
  • The new censorship law will turn the clock back 50 years.
  • put the clocks forward/back
    to change the time shown by clocks, usually by one hour, when the time changes officially, for example at the beginning and end of summer
  • Remember to put your clocks back tonight.
  • a race against time/the clock
    a situation in which you have to do something or finish something very fast before it is too late
  • Getting food to the starving refugees is now a race against time.
  • run down/out the clock
    if a sports team tries to run down/out the clock at the end of a game, it stops trying to score and just tries to keep hold of the ball to stop the other team from scoring
    stop the clock
    to stop measuring time in a game or an activity that has a time limit
    watch the clock
    (disapproving)to be careful not to work longer than the required time; to think more about when your work will finish than about the work itself
  • employees who are always watching the clock