Định nghĩa của từ charge

chargeverb

nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm, giao nhiệm vụ, giao việc

/tʃɑːdʒ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "charge" có một lịch sử phong phú. Nghĩa chính của "charge" là giao trách nhiệm hoặc nhiệm vụ cho ai đó hoặc thứ gì đó. Nghĩa này của từ này có từ thế kỷ 14, khi nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "charger," có nghĩa là "tải" hoặc "gánh nặng". Ban đầu, "charge" được sử dụng theo nghĩa vật lý, chẳng hạn như chất một con ngựa hoặc một chiếc xe ngựa. Theo thời gian, nghĩa mở rộng để bao gồm các nhiệm vụ trừu tượng, như giao nhiệm vụ hoặc nhiệm vụ. Vào thế kỷ 17, từ này mang hàm ý quân sự, ám chỉ một mệnh lệnh hoặc chỉ thị được giao cho quân đội. Ngày nay, "charge" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm khoa học (như trong "electric charge"), luật pháp (như trong "charge with a crime") và cuộc sống hàng ngày (như trong "take the charge of a new project"). Mặc dù có những ứng dụng khác nhau, ý tưởng gốc của "charge" vẫn giống nhau – truyền đạt trách nhiệm hoặc năng lượng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleto be a charge on someone: là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng

meaningsố đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện

exampleto charge a gun: nạp đạn vào súng

exampleto charge a battery: nạp điện ắc quy

exampleto charge one's memory with figures: nhồi nhét vào trí nhớ toàn những con số

meaningtiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao

examplehow much do you charge for mending this pair of shoes?: vá đôi giày này ông tính bao nhiêu?

exampleno charge for admission: vào cửa không mất tiền

examplelist of charges: bảng giá (tiền)

type ngoại động từ

meaningnạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện

exampleto be a charge on someone: là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng

meaning(nghĩa bóng) tọng vào, nhồi nhét

exampleto charge a gun: nạp đạn vào súng

exampleto charge a battery: nạp điện ắc quy

exampleto charge one's memory with figures: nhồi nhét vào trí nhớ toàn những con số

meaningtính giá, đòi trả

examplehow much do you charge for mending this pair of shoes?: vá đôi giày này ông tính bao nhiêu?

exampleno charge for admission: vào cửa không mất tiền

examplelist of charges: bảng giá (tiền)

money

the amount of money that somebody asks for goods and services

số tiền mà ai đó yêu cầu cho hàng hóa và dịch vụ

Ví dụ:
  • admission charges

    phí nhập học

  • We have to make a small charge for refreshments.

    Chúng tôi phải tính một khoản phí nhỏ cho đồ giải khát.

  • Delivery is free of charge.

    Giao hàng tận nơi miễn phí.

Ví dụ bổ sung:
  • All changes will incur a charge.

    Mọi thay đổi sẽ phải chịu phí.

  • The company will deliver free of charge.

    Công ty sẽ giao hàng miễn phí.

  • The hotel operates a bus service to the beach for a small charge.

    Khách sạn có dịch vụ xe buýt đến bãi biển với một khoản phí nhỏ.

  • There is no charge for cashing traveller's cheques.

    Không tính phí khi thanh toán séc du lịch bằng tiền mặt.

  • They agreed to waive the cancellation charges.

    Họ đồng ý miễn phí hủy.

a charge account

một tài khoản phí

Ví dụ:
  • Would you like to put that on your charge?

    Bạn có muốn gánh trách nhiệm đó không?

  • ‘Are you paying cash?’ ‘No, it'll be a charge.’

    ‘Bạn có trả tiền mặt không?’ ‘Không, đó sẽ là một khoản phí.’

responsibility

a position of having control over somebody/something; responsibility for somebody/something

vị trí có quyền kiểm soát ai đó/cái gì đó; trách nhiệm đối với ai/cái gì

Ví dụ:
  • She has charge of the day-to-day running of the business.

    Cô ấy chịu trách nhiệm điều hành công việc kinh doanh hàng ngày.

  • He took charge of the farm after his father's death.

    Ông phụ trách trang trại sau khi cha ông qua đời.

  • They left the au pair in charge of the children for a week.

    Họ để au pair trông bọn trẻ trong một tuần.

  • I'm leaving the school in your charge.

    Tôi sẽ giao lại trường học cho bạn.

Ví dụ bổ sung:
  • We need somebody to take charge of the financial side.

    Chúng tôi cần ai đó chịu trách nhiệm về mặt tài chính.

  • The conductor has overall charge of the train.

    Người soát vé chịu trách nhiệm chung cho đoàn tàu.

  • The child is under my charge until her mother returns.

    Đứa trẻ do tôi phụ trách cho đến khi mẹ nó trở về.

  • Stephen will resume sole charge for the time being.

    Stephen sẽ tiếp tục chịu trách nhiệm duy nhất vào thời điểm hiện tại.

  • She took personal charge of the files.

    Cô ấy đã đích thân quản lý các hồ sơ.

a person that you have responsibility for and care for

một người mà bạn có trách nhiệm và chăm sóc

of crime/something wrong

an official claim made by the police that somebody has committed a crime

một tuyên bố chính thức của cảnh sát rằng ai đó đã phạm tội

Ví dụ:
  • criminal charges

    cáo buộc hình sự

  • a murder/an assault charge

    một vụ giết người/tội hành hung

  • a charge of theft/rape/attempted murder

    tội trộm cắp/hiếp dâm/cố ý giết người

  • He will be sent back to England to face a charge of (= to be on trial for) armed robbery.

    Anh ta sẽ được gửi trở lại Anh để đối mặt với cáo buộc (= bị xét xử vì) cướp có vũ trang.

  • Both men deny the charges.

    Cả hai người đàn ông đều phủ nhận cáo buộc.

  • They decided to drop the charges against the newspaper and settle out of court.

    Họ quyết định hủy bỏ cáo buộc chống lại tờ báo và giải quyết bên ngoài tòa án.

  • After being questioned by the police, she was released without charge.

    Sau khi bị cảnh sát thẩm vấn, cô đã được thả mà không bị buộc tội.

Ví dụ bổ sung:
  • fraud/​corruption/​felony charges

    tội gian lận/tham nhũng/trọng tội

  • He has admitted the murder charge.

    Anh ta đã thừa nhận tội danh giết người.

  • He was found guilty on a reduced charge of assault.

    Anh ta bị kết tội với tội danh hành hung được giảm nhẹ.

  • She appeared in court on charges of kidnapping and assault.

    Cô xuất hiện trước tòa với cáo buộc bắt cóc và hành hung.

  • She is almost certain to face criminal charges.

    Cô gần như chắc chắn sẽ phải đối mặt với cáo buộc hình sự.

a statement accusing somebody of doing something wrong or bad

một tuyên bố cáo buộc ai đó làm điều gì sai hoặc xấu

Ví dụ:
  • She rejected the charge that the story was untrue.

    Cô bác bỏ cáo buộc rằng câu chuyện là sai sự thật.

  • Be careful you don't leave yourself open to charges of political bias.

    Hãy cẩn thận, đừng để mình bị buộc tội thiên vị chính trị.

Ví dụ bổ sung:
  • He accused the government of fabricating the charges for political reasons.

    Ông cáo buộc chính phủ bịa đặt các cáo buộc vì lý do chính trị.

  • The charges will be difficult to prove.

    Sẽ rất khó để chứng minh những cáo buộc này.

  • The prime minister dismissed the charge that he had misled Parliament.

    Thủ tướng bác bỏ cáo buộc rằng ông đã lừa dối Quốc hội.

  • She defended herself against charges of racism.

    Cô tự bảo vệ mình trước cáo buộc phân biệt chủng tộc.

Từ, cụm từ liên quan

electricity

the amount of electricity that is put into a battery or carried by a substance

lượng điện được đưa vào pin hoặc được mang theo bởi một chất

Ví dụ:
  • a positive/negative charge

    điện tích dương/âm

the act of putting electricity into a battery; the electricity in a battery

hành vi đưa điện vào pin; điện trong pin

Ví dụ:
  • He put his phone on charge.

    Anh ấy sạc điện thoại.

  • My laptop had run out of charge.

    Máy tính xách tay của tôi đã hết pin.

rush/attack

a sudden rush or violent attack, for example by soldiers, wild animals or players in some sports

một cuộc tấn công đột ngột hoặc bạo lực, ví dụ như của binh lính, động vật hoang dã hoặc người chơi trong một số môn thể thao

Ví dụ:
  • He led the charge down the field.

    Anh ta dẫn đầu đội tấn công xuống sân.

Ví dụ bổ sung:
  • Allen led the charge, but could they get a goal back?

    Allen dẫn trước, nhưng liệu họ có thể gỡ lại bàn thắng?

  • The bugle sounded the charge.

    Tiếng kèn báo hiệu cuộc tấn công.

  • They were driven back by a police baton charge.

    Họ đã bị đẩy lùi bởi một đòn tấn công bằng dùi cui của cảnh sát.

  • Young people are leading the charge to clean up the city.

    Thanh niên đang dẫn đầu cuộc dọn dẹp thành phố.

explosive

the amount of explosive needed to fire a gun or make an explosion

lượng thuốc nổ cần thiết để bắn súng hoặc gây nổ

Từ, cụm từ liên quan

strong feeling

the power to cause strong feelings

sức mạnh gây ra cảm xúc mạnh mẽ

Ví dụ:
  • the emotional charge of the piano piece

    cảm xúc của bản nhạc piano

  • a film in which every scene carries an emotional charge

    một bộ phim trong đó mỗi cảnh đều mang một cảm xúc

task

a task or duty

một nhiệm vụ hoặc nghĩa vụ

Ví dụ:
  • His charge was to obtain specific information.

    Nhiệm vụ của anh ta là thu thập thông tin cụ thể.

Thành ngữ

bring/press/lay/prefer charges against somebody
(law)to accuse somebody formally of a crime so that there can be a trial in court
  • Police have brought a charge of dangerous driving against the man.
  • Many victims of crime are reluctant to press charges against their attackers.
  • She laid charges against the firm for not complying with the regulations.
  • get a charge out of something
    (North American English)to get a strong feeling of excitement or pleasure from something
  • I get a real charge out of working hard and seeing good results.
  • lead the charge
    to be the first to make the effort to do something new
  • Denmark, Norway and Sweden are united in leading the charge to a cash-free economy.