Định nghĩa của từ service charge

service chargenoun

phí dịch vụ

/ˈsɜːvɪs tʃɑːdʒ//ˈsɜːrvɪs tʃɑːrdʒ/

Thuật ngữ "service charge" có thể bắt nguồn từ thế kỷ 19 khi nó dùng để chỉ khoản phí mà khách sạn tính để trang trải các dịch vụ bổ sung ngoài dịch vụ lưu trú tiêu chuẩn, chẳng hạn như giặt là và dịch vụ phòng. Tại Hoa Kỳ, việc sử dụng phí dịch vụ trở nên phổ biến vào giữa thế kỷ 20 như một cách để các nhà hàng thu hồi chi phí liên quan đến việc cung cấp dịch vụ tại bàn, giao hàng và các tiện nghi khác. Khái niệm phí dịch vụ cũng đóng vai trò quan trọng trong ngành dịch vụ khách sạn của Vương quốc Anh trong thời gian này. Sự phổ biến của các kỳ nghỉ trọn gói đã khiến các hãng du thuyền và khách sạn lớn áp dụng thuật ngữ này như một cách để thể hiện đẳng cấp và sự tinh tế cao hơn. Về cơ bản, phí dịch vụ mang đến cho khách hàng trải nghiệm mượt mà hơn bằng cách chi trả nhiều chi phí phát sinh tại một nơi. Ngày nay, việc sử dụng phí dịch vụ tiếp tục phát triển để đáp ứng nhu cầu thay đổi của người tiêu dùng và các thách thức về quy định. Một số cơ sở đã chọn cách xóa bỏ phí dịch vụ, tuyên bố rằng chúng không công bằng hoặc có những phương pháp khác để thu hồi doanh thu. Tuy nhiên, thuật ngữ này vẫn được sử dụng rộng rãi ở Anh để chỉ các khoản phí bao gồm tiền boa cho nhân viên, đặc biệt là khi một số khoản phí nhất định là bắt buộc hoặc khi tiền boa không được tự động bao gồm trong giá.

namespace

an amount of money that is added to a bill, as an extra charge for a service

một số tiền được thêm vào hóa đơn, như một khoản phí bổ sung cho một dịch vụ

Ví dụ:
  • That will be $50, plus a service charge of $2.50.

    Tổng cộng là 50 đô la, cộng thêm phí dịch vụ là 2,50 đô la.

an amount of money that is added to a bill in a restaurant, for example 10 per cent of the total, that goes to pay for the work of the staff

một số tiền được thêm vào hóa đơn trong nhà hàng, ví dụ 10 phần trăm tổng số tiền, được dùng để trả lương cho nhân viên

an amount of money that is paid to the owner of an apartment building for services such as putting out rubbish, cleaning the stairs, etc.

một số tiền được trả cho chủ sở hữu tòa nhà chung cư cho các dịch vụ như đổ rác, lau dọn cầu thang, v.v.

Từ, cụm từ liên quan

All matches