Định nghĩa của từ bot

botnoun

con bot

/bɒt//bɑːt/

Thuật ngữ "bot" có nguồn gốc từ những năm 1960 trong bối cảnh Trò chơi, Kỹ thuật và Máy tính sơ khai. Lần đầu tiên nó được sử dụng như một từ viết tắt của "robot" vào những năm 1960 trong tiếng Anh Canada và tiếng Anh Mỹ. Vào đầu những năm 1960, thuật ngữ "bot" được sử dụng trong bối cảnh của các trò chơi máy tính ban đầu, chẳng hạn như trò chơi "OXO" năm 1962, được chơi với một đối thủ máy tính. Từ "bot" là viết tắt của "kẻ cướp", một loại đối thủ nhân tạo trong trò chơi. Vào những năm 1980, thuật ngữ "bot" trở nên phổ biến trong bối cảnh của các trò chơi trực tuyến, chẳng hạn như Ngục tối nhiều người dùng dựa trên văn bản (MUD). Những trò chơi trực tuyến này có các nhân vật thông minh nhân tạo, thường được gọi là "bots." Thuật ngữ "bot" từ đó đã trở thành thuật ngữ được sử dụng rộng rãi để mô tả các chương trình phần mềm thực hiện các tác vụ tự động, chẳng hạn như trình thu thập dữ liệu web, chatbot và trợ lý ảo.

namespace

a computer program that runs automated tasks over the internet

một chương trình máy tính chạy các tác vụ tự động qua internet

Ví dụ:
  • Developers can program bots to provide anything from automated subscriptions to content such as weather and traffic updates.

    Các nhà phát triển có thể lập trình bot để cung cấp mọi thứ, từ đăng ký tự động đến nội dung như cập nhật thời tiết và giao thông.

Từ, cụm từ liên quan

a robot

một con rô-bốt

Từ, cụm từ liên quan

a computer program that creates fake social media accounts and communicates with other users

một chương trình máy tính tạo ra các tài khoản mạng xã hội giả mạo và giao tiếp với những người dùng khác

Ví dụ:
  • It's becoming harder and harder to detect which accounts are real and which are bots.

    Ngày càng khó để phát hiện tài khoản nào là thật và tài khoản nào là bot.