danh từ
sự chế biến, sự gia công
Default
xử lý, gia công
date p. (máy tính) xử lý các dữ kiện
xử lý
/ˈprəʊsesɪŋ//ˈprɑːsesɪŋ/Thuật ngữ "word processing" xuất hiện vào những năm 1960, trùng với thời điểm ra đời của máy tính đầu tiên. Thuật ngữ này đề cập đến hành động tạo, chỉnh sửa và định dạng văn bản bằng các phương tiện điện tử. "Word" phản ánh trọng tâm chính là thao tác văn bản, trong khi "processing" nhấn mạnh bản chất tự động của tác vụ. Ban đầu, xử lý văn bản liên quan đến các máy chuyên dụng như IBM's Selectric Composer. Thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi với sự ra đời của máy tính cá nhân và phần mềm như WordStar và Microsoft Word, giúp thao tác văn bản dễ tiếp cận và linh hoạt hơn.
danh từ
sự chế biến, sự gia công
Default
xử lý, gia công
date p. (máy tính) xử lý các dữ kiện
the treatment of raw material, food, etc. in order to change it, preserve it, etc.
việc xử lý nguyên liệu thô, thực phẩm, v.v. để thay đổi, bảo quản, v.v.
ngành chế biến thực phẩm
một nhà máy xử lý nước thải
Sarah đã dành nhiều giờ để xử lý một tài liệu trên phần mềm xử lý văn bản, định dạng văn bản và thêm hình ảnh để tạo ra một báo cáo hấp dẫn về mặt hình ảnh cho sếp của cô.
Bộ phận tiếp thị sử dụng phần mềm xử lý văn bản để tạo và phân phối tài liệu quảng cáo cho khách hàng.
Thay vì phải gõ lời mời bằng tay, Emily đã sử dụng kỹ năng xử lý văn bản của mình để tạo ra những lời mời trang nhã và mang tính cá nhân cho đám cưới của bạn mình.
the process of dealing officially with a document, request, etc.
quá trình xử lý chính thức một tài liệu, yêu cầu, v.v.
sai sót trong quá trình xử lý các giao dịch tài chính