Định nghĩa của từ behaviour

behaviournoun

cư xử, đối đãi

/bɪˈheɪvjə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "behaviour" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "behivour", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Latin "behaviour", nghĩa là "habitation" hoặc "nơi ở". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "bonus", nghĩa là "good" và "habere", nghĩa là "có" hoặc "sở hữu". Ban đầu, thuật ngữ này mô tả một hộ gia đình hoặc một nơi mà một cái gì đó hoặc ai đó cư trú. Theo thời gian, ý nghĩa của "behaviour" đã chuyển sang ám chỉ hành động hoặc hành vi của một cá nhân, nhóm hoặc sinh vật. Vào thế kỷ 15, từ này bắt đầu được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả cách con người hoặc động vật hành động, suy nghĩ hoặc phản ứng với môi trường của chúng. Ngày nay, thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm tâm lý học, xã hội học và sinh học, để chỉ các mô hình có thể quan sát được về hành động, suy nghĩ hoặc phản ứng của một cá nhân hoặc một nhóm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthái độ, cách đối xử; cách cư xử, cách ăn ở; tư cách đạo đức

examplegood behaviour: tư cách đạo đức tốt

meaningcách chạy (máy móc); tác động (chất...)

meaningtạo điều kiện cho ai có thể tu tỉnh lại

typeDefault

meaningdáng điệu; cách xử lý, chế độ

meaningasymptoic(al) b.(giải tích) dáng điệu tiệm cận

meaningboundary b. dáng điệu ở biên

namespace

the way that somebody behaves, especially towards other people

cách mà ai đó cư xử, đặc biệt là đối với người khác

Ví dụ:
  • good/bad behaviour

    hành vi tốt/xấu

  • social/sexual/criminal behaviour

    hành vi xã hội/tình dục/tội phạm

  • a plan to tackle antisocial behaviour

    kế hoạch giải quyết hành vi chống đối xã hội

  • His behaviour towards her was becoming more and more aggressive.

    Thái độ của anh đối với cô ngày càng hung hãn hơn.

  • She began to exhibit violent behaviour.

    Cô bắt đầu thể hiện hành vi bạo lực.

  • I noticed a change in his behaviour.

    Tôi nhận thấy sự thay đổi trong hành vi của anh ấy.

  • It is hard to change old patterns of behaviour.

    Thật khó để thay đổi những khuôn mẫu hành vi cũ.

Ví dụ bổ sung:
  • He had his jail term cut for good behaviour.

    Anh ta đã được giảm án tù vì có hành vi tốt.

  • I know you were upset, but that doesn't excuse your behaviour.

    Tôi biết bạn đang buồn, nhưng điều đó không bào chữa cho hành vi của bạn.

  • Parents can influence the behaviour of their children.

    Cha mẹ có thể ảnh hưởng đến hành vi của con cái họ.

  • Teachers can't always respond effectively to problem behaviour.

    Giáo viên không phải lúc nào cũng có thể phản ứng hiệu quả với hành vi có vấn đề.

  • a report of suspicious behaviour

    báo cáo về hành vi đáng ngờ

the way a person, an animal, a plant, a chemical, etc. behaves or functions in a particular situation

cách một người, động vật, thực vật, hóa chất, v.v. cư xử hoặc hoạt động trong một tình huống cụ thể

Ví dụ:
  • studying human and animal behaviour

    nghiên cứu hành vi của con người và động vật

  • the behaviour of dolphins/chromosomes

    hành vi của cá heo/nhiễm sắc thể

  • Quantum theory describes the behaviour of subatomic particles.

    Lý thuyết lượng tử mô tả hành vi của các hạt hạ nguyên tử.

  • Animals in zoos often display disturbed behaviour.

    Động vật trong vườn thú thường có hành vi rối loạn.

  • Several factors influence dietary behaviour.

    Một số yếu tố ảnh hưởng đến hành vi ăn kiêng.

  • Changing consumer behaviour will take some time.

    Việc thay đổi hành vi của người tiêu dùng sẽ mất một thời gian.

  • Activity near the birds' nest is bound to affect their behaviour.

    Hoạt động gần tổ chim chắc chắn sẽ ảnh hưởng đến hành vi của chúng.

  • to study learned behaviours

    nghiên cứu các hành vi đã học

  • the effects of social media on attitudes and behaviours

    Tác động của mạng xã hội đến thái độ và hành vi

  • aggressive/negative/unacceptable/violent behaviours

    hành vi hung hăng/tiêu cực/không thể chấp nhận/bạo lực

  • They encourage patients to adopt healthy behaviours.

    Họ khuyến khích bệnh nhân áp dụng các hành vi lành mạnh.

Thành ngữ

be on your best behaviour
to behave in the most polite way you can