Định nghĩa của từ temperament

temperamentnoun

tính cách

/ˈtemprəmənt//ˈtemprəmənt/

Từ "temperament" ban đầu bắt nguồn từ tiếng Latin "temperamentum," dùng để chỉ hành động pha trộn hoặc trộn lẫn các thứ khác nhau theo tỷ lệ thích hợp. Trong bối cảnh y khoa vào thời Trung cổ, thuật ngữ này được dùng để mô tả sự cân bằng hoặc mất cân bằng của bốn loại dịch cơ thể - máu, đờm, mật vàng và mật đen - được cho là quyết định sức khỏe thể chất và tinh thần của một người. Khái niệm về bốn loại dịch này được chấp nhận rộng rãi trong y học phương Tây cho đến cuối thế kỷ 19, khi nó được thay thế bằng cách hiểu hiện đại hơn về cơ thể con người. Việc sử dụng "temperament" hiện đại để mô tả các đặc điểm tính cách có thể bắt nguồn từ đầu thế kỷ 17, khi nó được dùng để chỉ khuynh hướng hoặc bản chất độc đáo của một người, khác biệt với hành vi hoặc trải nghiệm của họ. Ngày nay, thuật ngữ này thường được sử dụng trong tâm lý học để chỉ một tập hợp các đặc điểm phức tạp và năng động ảnh hưởng đến cách một người nhận thức, phản ứng và thích nghi với môi trường của họ. Trong khi ý tưởng về bốn loại tính khí cơ bản dựa trên các loại dịch cơ thể không còn được ưa chuộng, một số nghiên cứu gần đây cho thấy rằng di truyền học và sinh học góp phần vào sự phát triển của cấu hình tính khí của mỗi cá nhân.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkhí chất, tính khí, tính

examplean artistic temperament: tính nghệ sĩ

namespace

a person’s or an animal’s nature as shown in the way they behave or react to situations or people

bản chất của một người hoặc một con vật được thể hiện qua cách họ cư xử hoặc phản ứng với các tình huống hoặc con người

Ví dụ:
  • to have an artistic temperament

    có khiếu nghệ thuật

  • a horse with an excellent temperament

    một con ngựa có tính khí tuyệt vời

  • She's a dreamer and a romantic by temperament.

    Cô ấy là một người mơ mộng và lãng mạn bởi tính khí thất thường.

  • To become a champion, you have to have the right temperament.

    Để trở thành nhà vô địch, bạn phải có khí chất phù hợp.

  • The pianist's temperamental nature often led to tension during rehearsals.

    Tính khí thất thường của nghệ sĩ piano thường dẫn đến căng thẳng trong các buổi tập.

Ví dụ bổ sung:
  • a man of an equable temperament

    một người đàn ông có tính khí bình đẳng

  • He has to be very diplomatic dealing with such volatile temperaments.

    Anh ấy phải rất ngoại giao để đối phó với tính khí thất thường như vậy.

  • The islanders were generally of a benevolent temperament.

    Người dân trên đảo nhìn chung có tính khí nhân từ.

the fact of tending to get emotional and excited very easily and behave in an unreasonable way

thực tế là có xu hướng rất dễ xúc động và phấn khích và cư xử một cách vô lý

Ví dụ:
  • an actor given to displays of temperament

    một diễn viên được giao cho việc thể hiện tính khí