tính từ
trần, trần truồng, trọc
to bare one's head: lột mũ ra, bỏ mũ ra
a bare hillside: sườn đồi trọc
to lay bare: bóc trần
trống không, rỗng, trơ trụi; (nghĩa bóng) nghèo nàn, xác xơ
to bare one's heart: thổ lộ tâm tình
to be bare of money: rỗng túi, không một xu dính túi
vừa đủ, tối thiểu
to earn a bare living: kiếm vừa đủ sống
bare possibility: khả năng tối thiểu
ngoại động từ
làm trụi, lột, bóc trần, để lô
to bare one's head: lột mũ ra, bỏ mũ ra
a bare hillside: sườn đồi trọc
to lay bare: bóc trần
thổ lộ, bóc lột
to bare one's heart: thổ lộ tâm tình
to be bare of money: rỗng túi, không một xu dính túi
tuốt (gươm) ra khỏi vỏ
to earn a bare living: kiếm vừa đủ sống
bare possibility: khả năng tối thiểu