Định nghĩa của từ lacking

lackingadjective

ngu đần, ngây ngô

/ˈlakɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "lacking" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "laccan", có nghĩa là "bắt giữ, nắm bắt hoặc bắt lấy". Theo thời gian, "laccan" đã phát triển thành "lakkian", có nghĩa là "thiếu hụt". Sự thay đổi về nghĩa này có thể xuất phát từ ý tưởng không thể nắm bắt hoặc giữ chặt một thứ gì đó, biểu thị sự thiếu hụt hoặc vắng mặt. Hậu tố "ing" được thêm vào sau đó, tạo ra dạng phân từ hiện tại "lacking," biểu thị trạng thái thiếu hụt hoặc thiếu một thứ gì đó.

Tóm Tắt

typetính từ

meaningngu độn; ngây ngô

namespace

having none or not enough of something

không có hoặc không đủ cái gì đó

Ví dụ:
  • She's not usually lacking in confidence.

    Cô ấy thường không thiếu tự tin.

  • The film is sorely lacking in originality.

    Bộ phim thiếu sự độc đáo trầm trọng.

  • He was taken on as a teacher but was found lacking (= was thought not to be good enough).

    Anh ấy được nhận làm giáo viên nhưng bị phát hiện còn thiếu (= được cho là không đủ giỏi).

  • The room was lacking any natural light, making it feel dull and dreary.

    Căn phòng thiếu ánh sáng tự nhiên, khiến nó có cảm giác buồn tẻ và ảm đạm.

  • The soup lacked any seasoning, making it bland and unappetizing.

    Món súp thiếu gia vị, khiến nó nhạt nhẽo và không hấp dẫn.

Ví dụ bổ sung:
  • The book is completely lacking in originality.

    Cuốn sách hoàn toàn thiếu tính độc đáo.

  • Her remarks were curiously lacking in perception.

    Nhận xét của cô thiếu hiểu biết một cách kỳ lạ.

  • Tom was conspicuously lacking in enthusiasm for the idea.

    Rõ ràng là Tom thiếu nhiệt tình với ý tưởng này.

  • an area of policy where the government has been found seriously lacking

    một lĩnh vực chính sách mà chính phủ đã thấy thiếu nghiêm trọng

not present or not available

không có mặt hoặc không có sẵn

Ví dụ:
  • I feel there is something lacking in my life.

    Tôi cảm thấy có điều gì đó thiếu sót trong cuộc sống của mình.

  • the passion sadly lacking from his performance

    niềm đam mê đáng buồn thiếu từ màn trình diễn của anh ấy

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches