Định nghĩa của từ banish

banishverb

đày ải

/ˈbænɪʃ//ˈbænɪʃ/

Từ "banish" có nguồn gốc từ nguyên phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "banier" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "ra lệnh" hoặc "cấm". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "banitare", dựa trên động từ "banus", có nghĩa là "ra lệnh" hoặc "cấm". Ý tưởng là lệnh cấm hoặc sắc lệnh sẽ được ban hành, ra lệnh cho ai đó rời khỏi một nơi nào đó hoặc cấm họ vào. Theo thời gian, ý nghĩa của "banish" được mở rộng để bao gồm không chỉ sự loại bỏ về mặt thể chất mà còn cả sự tách biệt về mặt tinh thần hoặc cảm xúc. Ví dụ, người ta có thể xóa bỏ một suy nghĩ hoặc ký ức khỏi tâm trí của họ. Từ này cũng mang hàm ý về sự loại trừ về mặt xã hội hoặc dân sự, như khi ai đó bị trục xuất khỏi một cộng đồng hoặc một nghề nghiệp. Mặc dù có nguồn gốc phức tạp, "banish" vẫn là một từ mạnh mẽ và đa năng trong tiếng Anh.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđày đi, trục xuất

meaningxua đuổi

exampleto banish all cares: xua đuổi hết những nỗi lo âu

namespace

to order somebody to leave a place, especially a country, as a punishment

ra lệnh cho ai đó rời khỏi một nơi, đặc biệt là một đất nước, như một hình phạt

Ví dụ:
  • He was banished to Australia, where he died five years later.

    Ông bị đày sang Australia và qua đời 5 năm sau đó.

  • The children were banished from the dining room.

    Bọn trẻ bị đuổi khỏi phòng ăn.

  • He pleaded with the Queen not to banish him.

    Anh cầu xin Nữ hoàng đừng trục xuất anh.

  • The nasty odor in the room was banished as soon as we opened the window and let in some fresh air.

    Mùi khó chịu trong phòng biến mất ngay khi chúng tôi mở cửa sổ và đón chút không khí trong lành vào.

  • The demons were banished from the audience's minds as soon as the stand-up comedian took the stage.

    Những con quỷ đã bị xua đuổi khỏi tâm trí khán giả ngay khi nghệ sĩ hài độc thoại bước lên sân khấu.

Từ, cụm từ liên quan

to make somebody/something go away; to get rid of somebody/something

làm cho ai/cái gì biến mất; loại bỏ ai/cái gì

Ví dụ:
  • The sight of food banished all other thoughts from my mind.

    Hình ảnh đồ ăn đã xua tan mọi suy nghĩ khác khỏi tâm trí tôi.

  • He was determined to banish all feelings of guilt.

    Anh quyết tâm xua đuổi mọi cảm giác tội lỗi.

  • She tried to banish these thoughts from her mind.

    Cô cố gắng xua đuổi những suy nghĩ này ra khỏi đầu mình.