tính từ
tham ăn, phàm ăn; ngấu nghiến, ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
a voracious appetite: sự ăn ngấu nghiến ngon lành
a voracious reader: (nghĩa bóng) một người ngốn sách
a voracious plant: cây ngốn nhiều màu
tham ăn
/vəˈreɪʃəs//vəˈreɪʃəs/Từ "voracious" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ thuật ngữ "vorare", có nghĩa là "nuốt chửng" hoặc "nuốt". Từ tiếng Latin này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "vorant", có nghĩa là "gnawing" hoặc "xé rách". Từ tiếng Latin "vorare" bắt nguồn từ "vor", có nghĩa là "belly" hoặc "dạ dày". Từ "voracious" lần đầu tiên được ghi lại vào thế kỷ 15 và ban đầu có nghĩa là "having a voracious appetite" hoặc "người nuốt chửng một cách háo hức". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng không chỉ bao gồm sự thèm ăn về mặt thể chất mà còn là mong muốn về kiến thức, thông tin hoặc thú vui. Ngày nay, "voracious" thường được dùng để mô tả một người có hứng thú hoặc nhiệt tình mãnh liệt với một hoạt động hoặc chủ đề cụ thể và ăn ngấu nghiến thông tin hoặc trải nghiệm một cách rất thích thú.
tính từ
tham ăn, phàm ăn; ngấu nghiến, ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
a voracious appetite: sự ăn ngấu nghiến ngon lành
a voracious reader: (nghĩa bóng) một người ngốn sách
a voracious plant: cây ngốn nhiều màu
eating or wanting large amounts of food
ăn hoặc muốn ăn nhiều thức ăn
một người ăn uống vô độ
có một sự thèm ăn vô độ
Đứa bé rất háu ăn, có thể uống hết sáu bình sữa chỉ trong một ngày.
Sau khi bình phục sau cơn bệnh, nhu cầu luyện tập mãnh liệt của vận động viên này đã quay trở lại, thúc đẩy anh tập luyện trong nhiều giờ liền.
Người đọc ham đọc đã đọc hết một loạt tiểu thuyết vào một ngày cuối tuần mưa, đắm chìm vào từng trang sách cho đến tận đêm khuya.
Từ, cụm từ liên quan
wanting a lot of new information and knowledge
muốn có nhiều thông tin và kiến thức mới
một độc giả ham đọc
một cậu bé có sự thèm khát dữ dội và không phân biệt đối với sự thật
Từ, cụm từ liên quan