tính từ
đói, cảm thấy đói, ra vẻ đói ăn
as hungry as a hunter: đói cào ruột
a lean and hungry look: vẻ gầy còm đói ăn
làm cho thấy đói, gợi thèm (ăn)
a hungry air: vẻ gợi cho người ta thấy đói, vẻ gợi thêm
(nghĩa bóng) khao khát, thèm khát, ham muốn
hungry for affection: thèm khát tình yêu thương