Định nghĩa của từ assert

assertverb

khẳng định

/əˈsɜːt//əˈsɜːrt/

Từ "assert" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Động từ "assertere" có nghĩa là "đặt vào nguồn gốc, khẳng định" và là sự kết hợp của "asser", nghĩa là "giữ" và "terere", nghĩa là "đặt" hoặc "đặt vào". Động từ tiếng Latin này bắt nguồn từ gốc Proto-Indo-European "dher-", nghĩa là "giữ" hoặc "nắm bắt". Trong tiếng Anh, động từ "assert" đã được sử dụng từ thế kỷ 14 để chỉ "tuyên bố hoặc duy trì một học thuyết, nguyên tắc hoặc đề xuất là đúng" hoặc "tuyên bố một cảm giác, ý định hoặc mục đích". Từ này đã có nhiều sắc thái khác nhau theo thời gian, bao gồm cách sử dụng hiện tại trong lập trình và khoa học máy tính để mô tả một tuyên bố luôn được đánh giá là đúng và trong đạo đức để mô tả một nguyên tắc hoặc niềm tin. Mặc dù đã phát triển, từ "assert" vẫn giữ nguyên nguồn gốc của nó trong ý tưởng nắm giữ hoặc tuyên bố điều gì đó là đúng.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđòi (quyền lợi...)

exampleto assert one's rights: đòi quyền lợi

exampleto assert oneself: đòi quyền lợi của mình

meaningxác nhận, khẳng định, quả quyết, quyết đoán

exampleto assert that: xác nhận rằng; quả quyết rằng

examplethis was asserted by several witnesses: nhiều người làm chứng đã xác nhận điều đó

typeDefault

meaningkhẳng định; giữ vững; bảo vệ

namespace

to state clearly and definitely that something is true

để tuyên bố rõ ràng và chắc chắn rằng một cái gì đó là sự thật

Ví dụ:
  • She continued to assert that she was innocent.

    Cô tiếp tục khẳng định mình vô tội.

  • The report asserts confidently that the industry will grow.

    Báo cáo khẳng định một cách tự tin rằng ngành này sẽ phát triển.

  • She continued to assert her innocence.

    Cô tiếp tục khẳng định mình vô tội.

  • The German Chancellor was anxious to assert her government's commitment to European unity.

    Thủ tướng Đức nóng lòng khẳng định cam kết của chính phủ bà đối với sự thống nhất châu Âu.

  • ‘That is wrong,’ he asserted.

    “Điều đó sai,” anh khẳng định.

  • It is commonly asserted that older people prefer to receive care from family members.

    Người ta thường khẳng định rằng người lớn tuổi thích nhận được sự chăm sóc từ các thành viên trong gia đình.

to behave in a confident and determined way so that other people pay attention to your opinions

cư xử một cách tự tin và quyết đoán để người khác chú ý đến ý kiến ​​của bạn

Ví dụ:
  • You’re too timid—you must try to assert yourself more.

    Bạn quá rụt rè - bạn phải cố gắng khẳng định bản thân nhiều hơn.

to make other people recognize your right or authority to do something, by behaving in a determined and confident way

làm cho người khác nhận ra quyền hoặc thẩm quyền của bạn để làm điều gì đó, bằng cách cư xử một cách kiên quyết và tự tin

Ví dụ:
  • to assert your independence/rights

    để khẳng định sự độc lập/quyền của bạn

  • I was determined to assert my authority from the beginning.

    Tôi đã quyết tâm khẳng định quyền lực của mình ngay từ đầu.

Ví dụ bổ sung:
  • She wished to assert her independence from her parents.

    Cô mong muốn khẳng định sự độc lập của mình khỏi cha mẹ.

  • He managed to assert his power over the media.

    Ông quản lý để khẳng định quyền lực của mình trên các phương tiện truyền thông.

  • They successfully asserted their right to protect their homes.

    Họ đã khẳng định thành công quyền bảo vệ ngôi nhà của mình.

to start to have an effect

bắt đầu có tác dụng

Ví dụ:
  • Good sense asserted itself.

    Ý thức tốt đã tự khẳng định.