Định nghĩa của từ arabesque

arabesquenoun

hoa văn Ả Rập

/ˌærəˈbesk//ˌærəˈbesk/

Từ "arabesque" có nguồn gốc từ tiếng Pháp vào thế kỷ 16, cụ thể là từ tiếng Ả Rập "zarabīs", dùng để chỉ một phong cách nghệ thuật trang trí và thiết kế cụ thể có nguồn gốc từ thế giới Hồi giáo vào thế kỷ thứ 8. Trong tiếng Ả Rập, "zarabīs" có nghĩa là "người Syria nhỏ bé", là tên gọi địa phương dành cho các nghệ sĩ và nghệ nhân Ba Tư di cư đến thế giới Hồi giáo từ Syria trong thời kỳ Umayyad Caliphate. Phong cách arabesque, đặc trưng bởi các họa tiết phức tạp được tạo thành từ sự đan xen lặp đi lặp lại của dây leo, hoa và các yếu tố thư pháp, đã được du nhập từ thế giới Hồi giáo sang châu Âu trong thời kỳ Thập tự chinh vào thế kỷ 12. Các nghệ sĩ và kiến ​​trúc sư châu Âu đã bị cuốn hút bởi vẻ đẹp và sự phức tạp của phong cách này, họ đã tiếp thu và điều chỉnh, cuối cùng dẫn đến việc tạo ra một hình thức nghệ thuật trang trí mới được gọi là phong cách Mudejar ở Tây Ban Nha. Người Pháp, những người chịu ảnh hưởng nặng nề từ văn hóa Tây Ban Nha trong thời Trung cổ, đã sử dụng thuật ngữ "arabesque" để mô tả phong cách trang trí này. Theo thời gian, "arabesque" không chỉ dùng để chỉ các họa tiết trang trí mà còn để chỉ một hình thức khiêu vũ được phổ biến vào thế kỷ 19 bởi vũ công ba lê người Pháp, Marie Taglioni, người đã kết hợp các yếu tố của điệu nhảy Ả Rập vào vũ đạo của mình. Trong cách sử dụng đương đại, "arabesque" dùng để chỉ tư thế ba lê trong đó vũ công giữ thăng bằng trên một chân với chân còn lại duỗi thẳng ra sau, tạo thành một hình dạng cơ thể đặc biệt gợi nhớ đến các họa tiết trang trí của nghệ thuật Ả Rập.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningA

meaningkỳ lạ, kỳ dị

type danh từ

meaningkiểu trang trí đường lượn

meaningtư thế lượn (vũ ba

namespace

a position in which the dancer balances on one leg with the other leg lifted and stretched out straight behind parallel to the ground

một tư thế mà vũ công giữ thăng bằng trên một chân với chân kia nâng lên và duỗi thẳng ra sau song song với mặt đất

a type of design where lines wind around each other

một loại thiết kế mà các đường nét uốn lượn quanh nhau