Định nghĩa của từ ancestor

ancestornoun

Tổ tiên

/ˈænsestə(r)//ˈænsestər/

Từ "ancestor" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ các từ "ante" có nghĩa là "before" và "cessor" có nghĩa là "thành công". Do đó, tổ tiên theo nghĩa đen là người đã thành công trước họ. Từ nguyên này vẫn còn thấy trong từ hiện đại "descendant", cũng bắt nguồn từ cùng một gốc tiếng Latin, nhưng với tiền tố "de-" có nghĩa là "down" hoặc "away", ngụ ý sự tiếp nối của một dòng dõi hoặc phả hệ. Vì vậy, theo định nghĩa, tổ tiên là người đã sống trước khi một người sinh ra, nhưng là một phần của dòng dõi hoặc cây phả hệ của họ. Điều này không chỉ áp dụng cho tổ tiên loài người mà còn cho cả dòng dõi động vật hoặc thực vật. Khái niệm về tổ tiên là một phần quan trọng trong văn hóa và truyền thống của loài người, khi nhiều xã hội tin vào mối liên hệ tâm linh với tổ tiên và thường tôn vinh họ thông qua các nghi lễ và nghi thức.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningông bà, tổ tiên

namespace

a person in your family who lived a long time ago

một người trong gia đình bạn đã sống cách đây rất lâu

Ví dụ:
  • His ancestors had come to America from Ireland.

    Tổ tiên của anh ấy đã đến Mỹ từ Ireland.

Ví dụ bổ sung:
  • He can trace his ancestors back to the reign of Elizabeth I.

    Anh ta có thể truy tìm tổ tiên của mình từ thời trị vì của Elizabeth I.

  • He claims as his literary ancestors such giants as Henry James and William Faulkner.

    Ông tuyên bố là tổ tiên văn học của mình như những người khổng lồ như Henry James và William Faulkner.

  • Our earliest ancestors lived in a world fraught with danger.

    Tổ tiên đầu tiên của chúng ta sống trong một thế giới đầy rẫy nguy hiểm.

  • The Romans built these monuments to glorify their illustrious ancestors.

    Người La Mã đã xây dựng những tượng đài này để tôn vinh tổ tiên lừng lẫy của họ.

  • The builder of the house was a direct ancestor of the present owner.

    Người xây dựng ngôi nhà là tổ tiên trực tiếp của chủ sở hữu hiện tại.

Từ, cụm từ liên quan

an animal that lived in the past that a modern animal has developed from

một loài động vật sống trong quá khứ mà một loài động vật hiện đại đã phát triển từ đó

Ví dụ:
  • a reptile that was the common ancestor of lizards and turtles

    một loài bò sát là tổ tiên chung của thằn lằn và rùa

an early form of a machine that later became more developed

một dạng máy ban đầu, sau này được phát triển hơn

Ví dụ:
  • The ancestor of the modern bicycle was called a penny-farthing.

    Tổ tiên của chiếc xe đạp hiện đại được gọi là đồng xu.

Từ, cụm từ liên quan