Định nghĩa của từ Roots

Roots

Rễ

/ruːts//ruːts/

Từ "roots" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "rōt", có nghĩa là "nguyên nhân, nguồn gốc". Từ này liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "wrotō", có nghĩa là "gốc, nguồn gốc". Khái niệm về rễ cây, neo nó vào mặt đất, được mở rộng theo nghĩa ẩn dụ để biểu thị nền tảng hoặc nguồn gốc của một cái gì đó. Theo thời gian, "roots" đã phát triển để bao hàm cả nghĩa đen và nghĩa bóng, biểu thị cả nền tảng vật lý và nguồn gốc cơ bản.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningrễ (cây)

exampleto take root; to strike root: bén rễ

exampleto pull up by the roots: nhổ cả rễ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

meaningcây con cả rễ (để đem trồng)

exampleto root for a candidate: tích cực ủng hộ một ứng cử viên

exampleto root for one's team: (thể dục,thể thao) reo hò cổ vũ đội mình

meaning((thường) số nhiều) các cây có củ (cà rốt, củ cải...)

type ngoại động từ

meaninglàm bén rễ, làm bắt rễ (cây...)

exampleto take root; to strike root: bén rễ

exampleto pull up by the roots: nhổ cả rễ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

meaning(nghĩa bóng) làm ăn sâu vào, làm cắm chặt vào

exampleto root for a candidate: tích cực ủng hộ một ứng cử viên

exampleto root for one's team: (thể dục,thể thao) reo hò cổ vũ đội mình

meaning(: up, out...) nhổ bật rễ; trừ tận gốc, làm tiệt nọc

namespace
Ví dụ:
  • After years of research, scientists discovered the genetic roots of a rare disease.

    Sau nhiều năm nghiên cứu, các nhà khoa học đã phát hiện ra nguồn gốc di truyền của một căn bệnh hiếm gặp.

  • My great-grandparents' roots were deeply entrenched in the rural countryside of Ireland.

    Cội nguồn của ông bà cố tôi đã ăn sâu vào vùng nông thôn của Ireland.

  • The roots of the tree reached far into the ground, providing nourishment for the plant.

    Rễ cây ăn sâu vào lòng đất, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.

  • The singer's musical roots can be traced back to the blues.

    Nguồn gốc âm nhạc của ca sĩ này có thể bắt nguồn từ nhạc blues.

  • Despite leaving his hometown years ago, his roots in the community remain strong.

    Mặc dù đã rời xa quê hương nhiều năm trước, gốc rễ của ông ở cộng đồng vẫn còn mạnh mẽ.

  • The house was built on solid ground, with roots running deep for an extra layer of stability.

    Ngôi nhà được xây dựng trên nền đất vững chắc, có rễ cây chạy sâu để tăng thêm độ ổn định.

  • The roots of the tree were rotting, causing the entire plant to wither and die.

    Rễ cây bị thối, khiến toàn bộ cây héo và chết.

  • My family's roots in this area go back even before the city was founded.

    Gia đình tôi có nguồn gốc ở khu vực này thậm chí trước khi thành phố được thành lập.

  • The roots of corruption run deep within the organization.

    Nguồn gốc của tham nhũng ăn sâu trong nội bộ tổ chức.

  • The roots of my family tree extend all across Europe, with stops in Ireland, Scotland, and Spain.

    Nguồn gốc cây gia đình của tôi trải dài khắp châu Âu, dừng chân ở Ireland, Scotland và Tây Ban Nha.

Từ, cụm từ liên quan