liên từ
(từ cổ,nghĩa cổ) mặc dù, dù, dẫu
he tried albeit without success: anh ta vẫn cố gắng mặc dù không thành công
rượu bia
/ˌɔːlˈbiːɪt//ˌɔːlˈbiːɪt/Từ "albeit" là một trạng từ có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Anh cổ "altho" có nghĩa là "although" và "bi" có nghĩa là "by". Ban đầu, nó được sử dụng để chỉ một ngoại lệ hoặc một điều kiện, chẳng hạn như "altho bi [mặc dù bởi]". Theo thời gian, "albeit" đã phát triển để đảm nhận chức năng ngữ pháp hơn, nối hai mệnh đề lại với nhau và chỉ ra rằng mệnh đề thứ hai trái ngược với mệnh đề thứ nhất. Trong tiếng Anh hiện đại, "albeit" được sử dụng để giới thiệu một mệnh đề phụ và chỉ ra ý nghĩa bất chấp, mặc dù hoặc bất chấp. Ví dụ: "I would have loved to attend the concert, albeit I had other commitments." Từ "albeit" thường được sử dụng trong văn bản và bài phát biểu trang trọng, đặc biệt là trong bối cảnh học thuật, văn học và pháp lý, để tăng thêm sắc thái và độ chính xác cho ngôn ngữ.
liên từ
(từ cổ,nghĩa cổ) mặc dù, dù, dẫu
he tried albeit without success: anh ta vẫn cố gắng mặc dù không thành công
Mặc dù có hơi mệt một chút, cô ấy vẫn đồng ý đi chơi với bạn bè.
Đồ ăn ở nhà hàng rất ngon, mặc dù hơi cay.
Thời tiết rất đẹp, mặc dù hơi nắng so với sở thích của một số người.
Cô ấy đã đến muộn cuộc họp, mặc dù chỉ muộn có vài phút.
Anh ấy đã thua trận, mặc dù với tỷ số sít sao.
Cô ấy đã do dự khi đi tàu lượn siêu tốc, mặc dù cuối cùng sự phấn khích đã chiến thắng.
Ông nội tôi có thể không còn trẻ như xưa, mặc dù ông vẫn thích đi bộ đường dài.
Ban nhạc đã chơi một bản nhạc tuyệt vời, mặc dù họ gặp một số khó khăn về kỹ thuật với nhạc cụ của mình.
Bữa tiệc rất vui, mặc dù một số người ở lại hơi lâu.
Cô ấy rất mệt mỏi, mặc dù cô ấy đã cố gắng hoàn thành mọi nhiệm vụ trong ngày.