Định nghĩa của từ nevertheless

neverthelessadverb

tuy nhiên, tuy thế mà

/ˌnɛvəðəˈlɛs/

Định nghĩa của từ undefined

"Nevertheless" là sự kết hợp của hai từ tiếng Anh cổ: "na" (có nghĩa là "not") và "þē læs" (có nghĩa là "ít hơn"). Nghĩa đen của nó là "not the less", truyền tải ý nghĩa về một cái gì đó vẫn tiếp tục mặc dù có một trở ngại tiềm ẩn. Theo thời gian, "na" chuyển thành "ne" và "þē læs" phát triển thành "the less". Từ "nevertheless" lần đầu tiên được ghi lại vào thế kỷ 14 và được sử dụng một cách nhất quán kể từ đó để thể hiện sự tương phản hoặc nhượng bộ.

Tóm Tắt

type phó từ & liên từ

meaningtuy nhiên, tuy thế mà

namespace
Ví dụ:
  • Despite the rain, we decided to go on the hike nevertheless.

    Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn quyết định đi bộ đường dài.

  • Although the deadline is tomorrow, I still haven't finished the project, but I assure you I'll do my best to complete it nevertheless.

    Mặc dù hạn chót là ngày mai nhưng tôi vẫn chưa hoàn thành dự án, nhưng tôi đảm bảo rằng tôi sẽ cố gắng hết sức để hoàn thành nó.

  • John was absolutely exhausted after the long flight, but he couldn't wait to explore the city nevertheless.

    John hoàn toàn kiệt sức sau chuyến bay dài, nhưng anh vẫn không thể chờ đợi để khám phá thành phố.

  • Although I have a cold, I still plan to attend the concert tonight nevertheless.

    Mặc dù bị cảm nhưng tôi vẫn quyết định sẽ tham dự buổi hòa nhạc tối nay.

  • Although it's against the law, some people still carry concealed weapons nevertheless.

    Mặc dù điều này là vi phạm pháp luật, nhưng một số người vẫn mang theo vũ khí giấu kín.

  • The boss seemed unhappy with the presentation, but we still received a promotion nevertheless.

    Ông chủ có vẻ không hài lòng với bài thuyết trình, nhưng chúng tôi vẫn được thăng chức.

  • The restaurant's reviews were mixed, but we decided to try it out nevertheless.

    Nhà hàng này nhận được nhiều đánh giá trái chiều, nhưng chúng tôi vẫn quyết định thử.

  • The patient was in intense pain, but the medical team barely stopped working to ease the suffering, nevertheless.

    Bệnh nhân bị đau dữ dội, nhưng đội ngũ y tế vẫn nỗ lực làm việc để giúp bệnh nhân giảm đau.

  • The refrigerator was empty, but my spouse went grocery shopping anyways, and we still ended up having a delicious meal nevertheless.

    Tủ lạnh trống rỗng, nhưng vợ tôi vẫn đi mua đồ tạp hóa và cuối cùng chúng tôi vẫn có một bữa ăn ngon.

  • She failed the test with a terrible score, but she continued studying and improved significantly, nevertheless.

    Cô ấy đã trượt bài kiểm tra với số điểm rất thấp, nhưng cô ấy vẫn tiếp tục học và đã tiến bộ đáng kể.