phó từ
cũng cứ; ấy thế mà, tuy thế mà, tuy nhiên
he went notwithstanding [that] he was ordered not to: mặc dù người ta đã ra lệnh cho nó không được đi nó vẫn cứ đi
danh từ
mặc dù, bất kể
he went notwithstanding [that] he was ordered not to: mặc dù người ta đã ra lệnh cho nó không được đi nó vẫn cứ đi