Định nghĩa của từ though

thoughconjunction

dù, dù cho, mặc dù, mặc dù, tuy nhiên, tuy vậy

/ðəʊ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "though" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Đây là một liên từ được sử dụng để kết nối hai mệnh đề hoặc ý tưởng tương phản. Từ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh cổ "þurh" hoặc "þō", có nghĩa là "through" hoặc "though". Trong tiếng Anh cổ, cụm từ "þurh" được sử dụng để chỉ quan hệ nhân quả hoặc điều kiện, tương tự như cách chúng ta sử dụng "though" ngày nay. Ví dụ: "Anh ấy mệt mỏi þurh thiếu ngủ" hoặc "I didn't go to the movies though I wanted to". Theo thời gian, cụm từ "þurh" đã được rút ngắn và sửa đổi thành "though", được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại từ thế kỷ 14. Ngày nay, "though" là một liên từ phổ biến trong ngữ pháp tiếng Anh, được dùng để kết nối các mệnh đề và thể hiện sự tương phản hoặc nhượng bộ.

Tóm Tắt

type liên từ

meaningdù, dù cho, mặc dù, dẫu cho

exampleI believe him though: tuy vậy tôi tin anh ấy

examplehe had promised to come, he didn't though: nó đã hứa đến, thế nhưng nó không đến

meaningdường như, như thể là

examplehe ran as though the devil were after him: nó chạy như thể có ma đuổi

meaningdù... đi nữa, dù cho

examplewhat though the way is long: dù đường có xa đi nữa

type phó từ

meaningtuy nhiên, tuy thế, tuy vậy; thế nhưng

exampleI believe him though: tuy vậy tôi tin anh ấy

examplehe had promised to come, he didn't though: nó đã hứa đến, thế nhưng nó không đến

namespace

despite the fact that

mặc dù thực tế là

Ví dụ:
  • Anne was fond of Tim, though he often annoyed her.

    Anne thích Tim mặc dù anh thường xuyên làm cô khó chịu.

  • Though she gave no sign, I was sure she had seen me.

    Mặc dù cô ấy không đưa ra dấu hiệu nào nhưng tôi chắc chắn rằng cô ấy đã nhìn thấy tôi.

  • His clothes, though old and worn, looked clean and of good quality.

    Quần áo của ông tuy cũ và sờn nhưng trông sạch sẽ và chất lượng tốt.

  • Strange though it may sound, I was pleased it was over.

    Dù nghe có vẻ kỳ lạ nhưng tôi hài lòng vì nó đã kết thúc.

  • Although it rained all day, we still went to the beach though the wind was strong and the waves were rough.

    Mặc dù trời mưa cả ngày, chúng tôi vẫn ra bãi biển mặc dù gió rất mạnh và sóng rất dữ dội.

Từ, cụm từ liên quan

used to add a fact or an opinion that makes the previous statement less strong or less important

được sử dụng để thêm một sự kiện hoặc một ý kiến ​​làm cho tuyên bố trước đó kém mạnh mẽ hơn hoặc ít quan trọng hơn

Ví dụ:
  • They're very different, though they did seem to get on well when they met.

    Họ rất khác nhau, mặc dù họ dường như rất hợp nhau khi gặp nhau.

  • He'll probably say no, though it's worth asking.

    Anh ấy có thể sẽ nói không, mặc dù điều đó rất đáng để hỏi.

Thành ngữ

as if | as though
in a way that suggests something
  • He behaved as if nothing had happened.
  • It sounds as though you had a good time.
  • It's my birthday. As if you didn't know!
  • ‘Don't say anything.’ ‘As if I would!’ (= surely you do not expect me to)
  • even though/if
    despite the fact that
  • I like her, even though she can be annoying at times.