Định nghĩa của từ director

directornoun

giám đốc, người điều khiển, chỉ huy

/dɪˈrɛktə//dʌɪˈrɛktə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "director" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Vào thế kỷ 15, từ tiếng Latin "dux", có nghĩa là "leader" hoặc "chỉ huy", được dịch sang tiếng Pháp trung đại là "directeur". Thuật ngữ này dùng để chỉ người hướng dẫn hoặc quản lý một cái gì đó, chẳng hạn như một doanh nghiệp hoặc một dự án. Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "director." Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh sân khấu, dùng để chỉ người giám sát quá trình sản xuất một vở kịch, bao gồm cả diễn viên, thiết kế bối cảnh và chỉ đạo chung. Từ đó, nghĩa của từ này đã được mở rộng sang các lĩnh vực khác, chẳng hạn như phim ảnh và truyền hình, nơi đạo diễn chịu trách nhiệm chỉ đạo quá trình sáng tạo và đưa ra các quyết định quan trọng. Trong suốt lịch sử của mình, từ "director" vẫn giữ nguyên nghĩa là lãnh đạo và chỉ đạo, nhấn mạnh vai trò của cá nhân trong việc định hình và chỉ đạo công việc của người khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggiám đốc, người điều khiển, người chỉ huy

exampleBoard of directors: ban giám đốc

meaning(sử học) quan đốc chính (hồi cách mạng Pháp)

meaning(tôn giáo) cha đạo

typeDefault

meaningthiết bị chỉ hướng; dụng cụ điều khiển

meaningfire control d. dụng cụ điều khiển pháo

namespace

one of a group of senior managers who run a company

một trong nhóm các nhà quản lý cấp cao điều hành một công ty

Ví dụ:
  • a non-executive director

    một giám đốc không điều hành

  • He's on the board of directors.

    Anh ấy ở trong ban giám đốc.

Ví dụ bổ sung:
  • Corporate governance means the relationship between shareholders, directors and managers.

    Quản trị doanh nghiệp có nghĩa là mối quan hệ giữa các cổ đông, giám đốc và người quản lý.

  • He is executive director of the American Football Coaches Association.

    Ông là giám đốc điều hành của Hiệp hội Huấn luyện viên Bóng đá Mỹ.

  • ‘It's been a great success,’ said managing director Chris Tomlinson.

    Giám đốc điều hành Chris Tomlinson cho biết: “Đó là một thành công lớn”.

  • Three executive directors were appointed to relieve the CEO of some day-to-day responsibilities.

    Ba giám đốc điều hành đã được bổ nhiệm để giảm bớt một số trách nhiệm hàng ngày cho Giám đốc điều hành.

  • She is a director at the Centre/​Center for Consumer Research.

    Cô là giám đốc tại Trung tâm/Trung tâm Nghiên cứu Người tiêu dùng.

Từ, cụm từ liên quan

a person in charge of a film or play who tells the actors and staff what to do

người phụ trách một bộ phim hay vở kịch, người bảo các diễn viên và nhân viên phải làm gì

Ví dụ:
  • a famous film director

    một đạo diễn phim nổi tiếng

  • He remained active in the theatre as a playwright and director.

    Ông vẫn hoạt động trong nhà hát với tư cách là nhà viết kịch và đạo diễn.

  • the writer and director of the movie ‘Wind River’

    biên kịch và đạo diễn phim ‘Wind River’

Ví dụ bổ sung:
  • Are there any actors or directors you would particularly like to work with?

    Có diễn viên hay đạo diễn nào mà bạn đặc biệt muốn hợp tác cùng không?

  • There was an opportunity to meet the cast and director backstage.

    Có cơ hội gặp gỡ dàn diễn viên và đạo diễn ở hậu trường.

  • She wrote the screenplay and wanted Evans as director.

    Cô ấy viết kịch bản và muốn Evans làm đạo diễn.

Từ, cụm từ liên quan

a person who is in charge of a particular activity or department in a company, a college, etc.

người phụ trách một hoạt động hoặc bộ phận cụ thể trong công ty, trường cao đẳng, v.v.

Ví dụ:
  • She was artistic director of the city's photography festival.

    Cô từng là giám đốc nghệ thuật của liên hoan nhiếp ảnh thành phố.

  • He was musical director at the National Theatre.

    Ông là giám đốc âm nhạc tại Nhà hát Quốc gia.

  • the deputy/assistant/associate director

    phó/trợ lý/phó giám đốc

  • the finance/marketing/technical director

    giám đốc tài chính/tiếp thị/kỹ thuật

  • the director of marketing/operations/communications

    giám đốc tiếp thị/điều hành/truyền thông

  • He is assistant director of market research for IDFA.

    Ông là trợ lý giám đốc nghiên cứu thị trường của IDFA.

  • She recently served as director of the Longwood Arts Project in the Bronx.

    Gần đây cô từng là giám đốc của Dự án nghệ thuật Longwood ở Bronx.

  • the company's regional director in North America

    giám đốc khu vực của công ty ở Bắc Mỹ

  • an eminent museum director and curator

    một giám đốc và người phụ trách bảo tàng nổi tiếng

Ví dụ bổ sung:
  • The chocolate company's director of marketing made a statement.

    Giám đốc tiếp thị của công ty sôcôla đã đưa ra một tuyên bố.

  • the company's personnel director

    giám đốc nhân sự công ty

  • Alan Watt, senior director of marketing and strategy

    Alan Watt, giám đốc tiếp thị và chiến lược cấp cao

  • Dianne is deputy director of public affairs for USDA Rural Development.

    Dianne là phó giám đốc phụ trách các vấn đề công cộng của Bộ Phát triển Nông thôn USDA.

  • He became associate director of California Ballet in 1983.

    Ông trở thành phó giám đốc của California Ballet vào năm 1983.