Định nghĩa của từ confess

confessverb

xưng

/kənˈfes//kənˈfes/

Từ "confess" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "confiteri", có nghĩa là "thừa nhận, thừa nhận hoặc làm cho mọi người biết một cách tự nguyện". Trong bối cảnh của tôn giáo Cơ đốc, "confess" đặc biệt ám chỉ việc thừa nhận tội lỗi của một người với một linh mục hoặc nhà lãnh đạo tôn giáo như một phần của bí tích xưng tội hoặc hòa giải. Từ này đã đi vào tiếng Anh trong thời Trung cổ, vào khoảng thế kỷ 13, thông qua tiếng Anh-Pháp và tiếng Anh trung đại. Ở dạng ban đầu, từ này được viết là "confeessen" hoặc "confessen," và ý nghĩa của nó liên quan đến việc tiết lộ hoặc thừa nhận một hành vi sai trái. Theo thời gian, cách sử dụng từ này đã mở rộng để bao gồm các trường hợp khác của việc thừa nhận sự thật, như trong lời thú nhận về tình yêu, hạnh phúc hoặc tội lỗi. Ngày nay, "confess" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ các thủ tục pháp lý đến những suy ngẫm cá nhân, do tính linh hoạt và sức nặng của nó khi dùng để bộc lộ những suy nghĩ và cảm xúc sâu kín nhất của một người.

Tóm Tắt

type động từ

meaningthú tội, thú nhận

exampleto confess one's fault: nhận lỗi

exampleto confess to having done a fault: thu nhận có phạm lỗi

meaning(tôn giáo) xưng tội; nghe xưng tội

namespace

to admit, especially formally or to the police, that you have done something wrong or illegal

thừa nhận, đặc biệt là chính thức hoặc với cảnh sát, rằng bạn đã làm điều gì đó sai trái hoặc bất hợp pháp

Ví dụ:
  • After hours of questioning, the suspect confessed.

    Sau nhiều giờ thẩm vấn, nghi phạm đã ra đầu thú.

  • She confessed to the murder.

    Cô đã thú nhận tội giết người.

  • He confessed that he had stolen the money.

    Anh ta thú nhận rằng anh ta đã ăn trộm số tiền đó.

  • She confessed to me that she had known his true identity for some time.

    Cô ấy thú nhận với tôi rằng cô ấy đã biết danh tính thực sự của anh ấy được một thời gian.

  • We persuaded her to confess her crime.

    Chúng tôi đã thuyết phục cô ấy thú nhận tội ác của mình.

to admit something that you feel ashamed or embarrassed about

thừa nhận điều gì đó mà bạn cảm thấy xấu hổ hoặc xấu hổ về

Ví dụ:
  • She was reluctant to confess her ignorance.

    Cô miễn cưỡng thừa nhận sự thiếu hiểu biết của mình.

  • I must confess to knowing nothing about golf.

    Tôi phải thú nhận là không biết gì về golf.

  • I confess (that) I know nothing about golf.

    Tôi thú nhận (rằng) tôi không biết gì về golf.

  • ‘I know nothing about it,’ he confessed.

    “Tôi không biết gì về chuyện đó cả,” anh thú nhận.

  • I confess myself bewildered by their explanation.

    Tôi thú nhận là mình bối rối trước lời giải thích của họ.

Ví dụ bổ sung:
  • I must confess that I didn't have much faith in her ideas.

    Tôi phải thú nhận rằng tôi không có nhiều niềm tin vào ý tưởng của cô ấy.

  • I must confess to knowing nothing about computers.

    Tôi phải thú nhận là không biết gì về máy tính.

Từ, cụm từ liên quan

to tell God or a priest about the bad things you have done so that you can say that you are sorry and be forgiven

nói với Chúa hoặc một linh mục về những điều xấu bạn đã làm để bạn có thể nói rằng bạn xin lỗi và được tha thứ

Ví dụ:
  • They had confessed their sins and done their penance.

    Họ đã xưng tội và thực hiện việc đền tội.

to hear somebody confess their sins (= the bad things they have done)

nghe ai đó thú nhận tội lỗi của họ (= những điều xấu họ đã làm)