Định nghĩa của từ account for

account forphrasal verb

chiếm

////

Cụm từ "account for" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14. Vào thời điểm đó, cụm từ này được dùng để chỉ "trả tiền" hoặc "hoàn trả". Tuy nhiên, khi tiếng Anh phát triển, ý nghĩa của cụm từ này cuối cùng cũng thay đổi. Ý nghĩa hiện tại của "account for" là giải thích hoặc đưa ra lý do cho một điều gì đó. Cách sử dụng cụm từ này bắt đầu vào giữa thế kỷ 16 và người ta tin rằng nó bắt nguồn từ thông lệ kế toán là tạo ra một bản ghi hoặc "tài khoản" về tất cả các khoản thu và chi cho một sự kiện hoặc giao dịch cụ thể. Khi cố gắng hiểu hoặc hiểu một điều gì đó, mọi người bắt đầu hỏi "điều này thuộc về tài khoản nào?" hoặc "có thể lập tài khoản nào cho điều này?" Do đó, "account for" có nghĩa là "explain" hoặc "cung cấp lý do" cho một điều gì đó.

namespace

to be the explanation or cause of something

là lời giải thích hoặc nguyên nhân của một cái gì đó

Ví dụ:
  • The poor weather may have accounted for the small crowd.

    Có thể thời tiết xấu là nguyên nhân khiến đám đông ít.

  • Oh well, that accounts for it (= I understand now why it happened).

    Ồ, vậy là xong (= giờ tôi đã hiểu tại sao chuyện đó lại xảy ra).

  • The differences in achievement between the pupils are partly accounted for by differences in age.

    Sự khác biệt về thành tích giữa các học sinh một phần là do sự khác biệt về độ tuổi.

Từ, cụm từ liên quan

to give an explanation of something

để đưa ra lời giải thích về điều gì đó

Ví dụ:
  • How do you account for the show's success?

    Bạn lý giải thế nào về thành công của chương trình?

  • He was unable to account for the error.

    Ông không thể giải thích được lỗi này.

  • The increase can be fully accounted for.

    Sự gia tăng này có thể được tính toán đầy đủ.

Từ, cụm từ liên quan

to be a particular amount or part of something

là một số lượng cụ thể hoặc một phần của cái gì đó

Ví dụ:
  • The Japanese market accounts for 35 per cent of the company's revenue.

    Thị trường Nhật Bản chiếm 35 phần trăm doanh thu của công ty.