to be the explanation or cause of something
là lời giải thích hoặc nguyên nhân của một cái gì đó
- The poor weather may have accounted for the small crowd.
Có thể thời tiết xấu là nguyên nhân khiến đám đông ít.
- Oh well, that accounts for it (= I understand now why it happened).
Ồ, vậy là xong (= giờ tôi đã hiểu tại sao chuyện đó lại xảy ra).
- The differences in achievement between the pupils are partly accounted for by differences in age.
Sự khác biệt về thành tích giữa các học sinh một phần là do sự khác biệt về độ tuổi.
Từ, cụm từ liên quan
to give an explanation of something
để đưa ra lời giải thích về điều gì đó
- How do you account for the show's success?
Bạn lý giải thế nào về thành công của chương trình?
- He was unable to account for the error.
Ông không thể giải thích được lỗi này.
- The increase can be fully accounted for.
Sự gia tăng này có thể được tính toán đầy đủ.
Từ, cụm từ liên quan
to be a particular amount or part of something
là một số lượng cụ thể hoặc một phần của cái gì đó
- The Japanese market accounts for 35 per cent of the company's revenue.
Thị trường Nhật Bản chiếm 35 phần trăm doanh thu của công ty.