danh từ
báo hằng ngày
tạp chí
(hàng hải); (thương nghiệp) nhật ký
Default
tạp chí, báo; (kỹ thuật) ngõng trục; ngõng
Tạp chí
/ˈdʒɜːnl//ˈdʒɜːrnl/Từ "journal" có nguồn gốc từ tiếng Pháp, nơi ban đầu nó được gọi là "journal" có nghĩa là "daily". Thuật ngữ này trở nên phổ biến vào thế kỷ 17 khi một nhà xuất bản người Pháp tên là Jean de la Pierre bắt đầu sắp xếp tin tức hàng ngày thành một ấn phẩm duy nhất, mà ông gọi là "Journal des scavans" hoặc "Tin tức của những người có học". Ấn phẩm này dựa trên "journalistieken" hoặc "báo dành cho học giả" của Hà Lan, tập trung vào việc đưa tin về các khám phá khoa học và sự phát triển văn hóa. Phiên bản tiếng Pháp được chấp nhận rộng rãi ở châu Âu và người Anh đã điều chỉnh thuật ngữ "journal" để chỉ một tờ báo hàng ngày, được xuất bản định kỳ, ban đầu là hàng tuần. Ý tưởng duy trì nhật ký cá nhân cũng phát triển từ khái niệm "diary" hoặc "daybook" của một cá nhân, bao gồm việc ghi lại những suy nghĩ, cảm xúc và hoạt động cá nhân. Tuy nhiên, khi tần suất viết nhật ký tăng lên, thuật ngữ "journal" trở nên phổ biến hơn như một thuật ngữ mô tả cho bản ghi chép hàng ngày về các trải nghiệm của một người vì nó đại diện cho một hoạt động thường xuyên và lặp đi lặp lại trái ngược với một hoạt động đơn lẻ hoặc thỉnh thoảng. Ngày nay, thuật ngữ "journal" có nhiều nghĩa trong tiếng Anh, cụ thể là đề cập đến bản ghi chép các hoạt động, một bài báo khoa học hoặc một ấn phẩm có các mục tin tức ngắn. Tuy nhiên, nguồn gốc từ nguyên của từ này vẫn bắt nguồn sâu sắc từ nghĩa truyền thống của một ấn phẩm hàng ngày hoặc một bản ghi chép hàng ngày.
danh từ
báo hằng ngày
tạp chí
(hàng hải); (thương nghiệp) nhật ký
Default
tạp chí, báo; (kỹ thuật) ngõng trục; ngõng
a newspaper or magazine that deals with a particular subject or profession
một tờ báo hoặc tạp chí đề cập đến một chủ đề hoặc nghề nghiệp cụ thể
một tạp chí khoa học/học thuật
Tạp chí Y khoa Anh
Tạp chí Tâm lý học Thực nghiệm
một tạp chí thương mại/chuyên nghiệp/chuyên ngành
một tạp chí trực tuyến
một bài báo
Kết quả nghiên cứu dự kiến sẽ được công bố trên tạp chí chuyên ngành vào tháng tới.
Ông thành lập một tạp chí văn học mới vào năm 1831.
Cô ấy đăng ký khá nhiều tạp chí học thuật.
Tạp chí xuất bản năm lần một năm.
Bài báo được xuất bản trên một tạp chí y khoa ít người biết đến.
tạp chí nhà Gas Miền Nam
used in the title of some newspapers
được dùng trong tiêu đề của một số tờ báo
Tạp chí Phố Wall
a written record of the things you do, see, etc. every day
một bản ghi chép về những việc bạn làm, nhìn thấy, v.v. mỗi ngày
Anh ấy đã viết nhật ký về những chuyến đi khắp châu Á của mình.
Tôi đang viết nhật ký thực phẩm cho một dự án khoa học của trường.
Nhật ký của cô ấy cho ngày hôm đó mô tả một cơn giông bão.
Lady Franklin ghi nhật ký hàng ngày về chuyến đi.
Thuyền trưởng sau đó đã xuất bản các tạp chí của mình.
“Tôi nghĩ chúng ta đang bị nghe lén”, anh ấy viết trong nhật ký của mình.
Nhật ký của Nữ hoàng Victoria được coi là một tài liệu lịch sử quan trọng.
Từ, cụm từ liên quan