Định nghĩa của từ calculation

calculationnoun

sự tính toán

/ˌkalkjʊˈleɪʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "calculation" có nguồn gốc từ tiếng Latin "calculus", có nghĩa là "pebble" hoặc "hòn đá nhỏ". Ở Rome cổ đại, calculi (đá nhỏ hoặc sỏi) được sử dụng làm bộ đếm cho phép tính nhẩm. Thuật ngữ tiếng Latin "calculus" sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "calculation," để chỉ quá trình đếm hoặc tính toán số lượng. Ban đầu, từ này dùng để chỉ hành động đếm vật lý bằng bàn tính hoặc bộ đếm, nhưng theo thời gian, nó mở rộng để bao gồm khái niệm trừu tượng về phép tính nhẩm, tính toán toán học hoặc giải quyết vấn đề. Từ nguyên của từ này cho thấy mối liên hệ mật thiết giữa phép đếm vật lý và sự phát triển của toán học, làm nổi bật tầm quan trọng của các công cụ hữu hình trong việc định hình tư duy toán học.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự tính, sự tính toán

exampleto make a calculation: tính toán

exampleto be out in one's calculation: tính nhầm

meaningkết quả tính toán

meaningsự cân nhắc, sự đắn đo; sự tính toán hơn thiệt

typeDefault

meaning(Tech) phép tính

namespace

the act or process of using numbers to find out an amount

hành động hoặc quá trình sử dụng số để tìm ra số tiền

Ví dụ:
  • Cathy did a rough calculation.

    Cathy đã làm một phép tính sơ bộ.

  • By my calculation(s), we made a profit of £20 000 last year.

    Theo tính toán của tôi, chúng tôi đã kiếm được lợi nhuận là £20 000 vào năm ngoái.

  • Our guess was confirmed by calculation.

    Dự đoán của chúng tôi đã được xác nhận bằng tính toán.

Ví dụ bổ sung:
  • If your calculations are correct, then we will make a large profit.

    Nếu tính toán của bạn đúng thì chúng ta sẽ kiếm được lợi nhuận lớn.

  • It turned out that our calculations were incorrect.

    Hóa ra tính toán của chúng tôi đã sai.

  • She did a rapid calculation in her head.

    Cô làm một phép tính nhanh trong đầu.

  • The calculations are based on average annual data.

    Các tính toán dựa trên dữ liệu trung bình hàng năm.

  • We cannot make a precise calculation of the price until we have all the costs.

    Chúng tôi không thể tính toán chính xác giá cho đến khi chúng tôi có tất cả các chi phí.

the process of using your judgement to decide what the results would be of doing something

quá trình sử dụng phán đoán của bạn để quyết định kết quả sẽ như thế nào khi làm điều gì đó

Ví dụ:
  • Decisions are shaped by political calculations.

    Các quyết định được định hình bởi các tính toán chính trị.

careful planning for yourself without caring about other people

lập kế hoạch cẩn thận cho bản thân mà không quan tâm đến người khác

Ví dụ:
  • an act of cold calculation

    một hành động tính toán lạnh lùng