danh từ
sự tính toán
this accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn
sự kế toán; sổ sách, kế toán
has that sum been accounted for?: số tiền đó đã được giải thích là đem sử dụng vào việc gì chưa?
profit and loss account: mục tính lỗ lãi
bản kê khai; bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả
he alone accounted for a score of pheasants: mình hắn cũng đã bắn được hai mươi con gà lôi
to make out an account of articles: làm bản kê khai mặt hàng
to send in an account with the goods: gửi hàng kèm theo hoá đơn thanh toán tiền
ngoại động từ
coi, coi như, coi là, cho là
this accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn