Định nghĩa của từ grade

gradenoun

điểm, điểm số, phân loại, xếp loại

/ɡreɪd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "grade" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Latin "gradus", có nghĩa là "step" hoặc "mức độ". Ban đầu, nó ám chỉ một mức độ cao hoặc một bậc trên cầu thang. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm một mức độ chất lượng hoặc thứ hạng, chẳng hạn như cấp độ lúa mì hoặc cấp độ thành tích của học sinh. Vào cuối thế kỷ 16, thuật ngữ "grade" cũng được sử dụng trong địa chất để mô tả một cấp độ hoặc lớp trên bề mặt Trái đất. Vào thế kỷ 19, từ "grade" trở nên phổ biến trong giáo dục để chỉ một mức độ thành tích hoặc cấp độ chương trình giảng dạy, chẳng hạn như lớp tiểu học hoặc lớp trung học. Ngày nay, từ "grade" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau để truyền đạt ý nghĩa về cấp độ, chất lượng hoặc thứ hạng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(toán học) Grát

exampleto grade milk: phân loại sữa

examplegraded by size: chia theo cỡ

meaningcấp bậc, mức, độ; hạng, loại; tầng lớp

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm, điểm số (của học sinh)

exampleto make the grade: đạt đủ điểm, đủ trình độ; thành công, thắng lợi

type ngoại động từ

meaningsắp, xếp, lựa; phân loại, chia loại; phân hạng

exampleto grade milk: phân loại sữa

examplegraded by size: chia theo cỡ

meaningsửa (độ dốc) thoai thoải

meaningtăng lên

exampleto make the grade: đạt đủ điểm, đủ trình độ; thành công, thắng lợi

namespace

a mark given in an exam or for a piece of school work

một điểm được đưa ra trong một kỳ thi hoặc cho một bài tập ở trường

Ví dụ:
  • She got good grades in her exams.

    Cô ấy đạt điểm cao trong các kỳ thi.

  • She got good grades on her exams.

    Cô ấy đạt điểm cao trong các kỳ thi.

  • 70 per cent of students achieved Grade C or above.

    70% học sinh đạt điểm C trở lên.

Ví dụ bổ sung:
  • an A-grade essay

    một bài luận hạng A

  • I need to improve my grades.

    Tôi cần phải cải thiện điểm số của mình.

  • She got a failing grade for that assignment.

    Cô ấy bị điểm kém cho bài tập đó.

  • The oral exam constitutes 10 per cent of the final grade.

    Kỳ thi vấn đáp chiếm 10 phần trăm điểm cuối kỳ.

  • The proportion of students getting A grades is up.

    Tỷ lệ học sinh đạt điểm A ngày càng tăng.

(in the US school system) one of the levels in a school with children of similar age

(trong hệ thống trường học Hoa Kỳ) một trong các cấp độ trong trường học có trẻ em cùng độ tuổi

Ví dụ:
  • Sam is in (the) second grade.

    Sam đang học lớp hai.

Ví dụ bổ sung:
  • He skipped a grade so he finished high school early.

    Anh trượt một lớp nên đã học xong trung học sớm.

  • My son will be starting third grade this fall.

    Con trai tôi sẽ bắt đầu học lớp ba vào mùa thu này.

  • He moved up three grades in just a year.

    Anh ấy đã tăng ba lớp chỉ trong một năm.

  • These topics are suitable for seventh grade.

    Những chủ đề này phù hợp với lớp bảy.

Từ, cụm từ liên quan

the quality of a particular product or material

chất lượng của một sản phẩm hoặc vật liệu cụ thể

Ví dụ:
  • All the materials used were of the highest grade.

    Tất cả các vật liệu được sử dụng đều là loại cao cấp nhất.

Ví dụ bổ sung:
  • a piece of high grade building land

    một mảnh đất xây dựng cao cấp

  • low grade steel

    thép cấp thấp

  • Grade A beef

    Thịt bò loại A

  • a piece of top grade beef

    một miếng thịt bò hảo hạng

Từ, cụm từ liên quan

a level of ability or rank that somebody has in an organization

mức độ khả năng hoặc cấp bậc mà ai đó có trong một tổ chức

Ví dụ:
  • salary/pay grades (= levels of pay)

    mức lương/ bậc lương (= mức lương)

  • She's still only on a secretarial grade.

    Cô ấy vẫn chỉ đang học lớp thư ký thôi.

Ví dụ bổ sung:
  • She was offered a job at a lower grade.

    Cô được mời làm việc ở cấp độ thấp hơn.

  • The majority of staff are on the same grade.

    Phần lớn nhân viên đều có cùng cấp bậc.

  • large pay increases for senior grades

    tăng lương lớn cho các lớp cuối cấp

  • the people on management grades

    những người ở cấp quản lý

  • The higher grades within the organization usually get bigger pay rises.

    Những cấp bậc cao hơn trong tổ chức thường được tăng lương nhiều hơn.

how serious an illness is

bệnh nặng thế nào

Ví dụ:
  • low/high grade fever

    sốt nhẹ/cao

a slope on a road or railway; the degree to which the ground slopes

độ dốc trên đường bộ hoặc đường sắt; mức độ mà mặt đất dốc

Ví dụ:
  • The hill has a grade of 25 per cent.

    Ngọn đồi có cấp độ 25%.

  • We hiked up a short steep grade.

    Chúng tôi leo lên một đoạn dốc ngắn.

a level of exam in musical skill

một mức độ kiểm tra kỹ năng âm nhạc

Ví dụ:
  • grade 6 piano

    đàn piano lớp 6

Thành ngữ

be above/beyond somebody's pay grade
to be a decision or an area of work that somebody does not have the authority or expert knowledge to deal with
  • This decision is above my pay grade.
  • make the grade
    (informal)to reach the necessary standard; to succeed
  • About 10 per cent of trainees fail to make the grade.