Định nghĩa của từ suspicion

suspicionnoun

sự nghi ngờ, sự ngờ vực

/səˈspɪʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "suspicion" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ động từ "suspicere", có nghĩa là "nhìn kỹ" hoặc "kiểm tra kỹ lưỡng". Động từ này là sự kết hợp của "sus", có nghĩa là "under" hoặc "bí mật" và "picere", có nghĩa là "nhìn thấy". Trong tiếng Latin, danh từ "suspicio" xuất hiện, ám chỉ việc kiểm tra hoặc điều tra cẩn thận. Theo thời gian, từ này phát triển thành tiếng Anh trung đại là "suspicion," vẫn giữ nguyên nghĩa là quan sát hoặc xem xét cẩn thận. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ này bắt đầu mang hàm ý tiêu cực hơn, ám chỉ cảm giác không tin tưởng hoặc nghi ngờ. Ngày nay, "suspicion" ám chỉ cảm giác không tin tưởng hoặc nghi ngờ về ý định hoặc hành động của ai đó, thường phát sinh từ việc kiểm tra hoặc điều tra cẩn thận.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự ngờ, sự nghi ngờ, sự ngờ vực

examplehis honesty is above suspicion: tính chân thật của anh ta thì không ai còn có thể nghi ngờ

exampleon suspicion: vì nghi ngờ, vì ngờ vực

exampleunder suspicion: bị nghi ngờ

meaningtí, chút

examplea suspicion of pepper: một tí hạt tiêu

type ngoại động từ

meaning(tiếng địa phương) nghi ngờ, ngờ vực

examplehis honesty is above suspicion: tính chân thật của anh ta thì không ai còn có thể nghi ngờ

exampleon suspicion: vì nghi ngờ, vì ngờ vực

exampleunder suspicion: bị nghi ngờ

namespace

a feeling that somebody has done something wrong, illegal or dishonest, even though you have no proof

cảm giác rằng ai đó đã làm điều gì đó sai trái, bất hợp pháp hoặc không trung thực, mặc dù bạn không có bằng chứng

Ví dụ:
  • They drove away slowly to avoid arousing suspicion.

    Họ lái xe đi từ từ để tránh gây nghi ngờ.

  • He was arrested on suspicion of murder.

    Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.

  • I have a sneaking suspicion that she's not telling the truth.

    Tôi thầm nghi ngờ rằng cô ấy không nói sự thật.

  • My suspicions were confirmed when police raided the property.

    Sự nghi ngờ của tôi đã được xác nhận khi cảnh sát đột kích vào tài sản.

  • She was reluctant to voice her suspicions.

    Cô miễn cưỡng nói ra những nghi ngờ của mình.

  • His resignation seemed only to fuel suspicions.

    Việc ông từ chức dường như chỉ làm dấy lên những nghi ngờ.

  • It’s time to confront him with our suspicions.

    Đã đến lúc phải đối mặt với anh ta với những nghi ngờ của chúng tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • He ended his athletics career under a cloud of suspicion when he refused to take a drug test.

    Anh kết thúc sự nghiệp thể thao của mình trong sự nghi ngờ khi từ chối kiểm tra ma túy.

  • Parked vehicles that arouse suspicion should be reported to the police.

    Những chiếc xe đậu gây nghi ngờ nên báo cảnh sát.

  • Strong suspicion attached to the victim's boyfriend.

    Bạn trai của nạn nhân bị nghi ngờ mạnh mẽ.

  • The police must have reasonable grounds for suspicion before they can get a search warrant.

    Cảnh sát phải có căn cứ hợp lý để nghi ngờ trước khi họ có thể nhận được lệnh khám xét.

  • The suspicion exists that Harries is stealing money from the company safe.

    Có sự nghi ngờ rằng Harries đang ăn trộm tiền từ két sắt của công ty.

Từ, cụm từ liên quan

a feeling or belief that something is true, even though you have no proof

một cảm giác hoặc niềm tin rằng điều gì đó là đúng, mặc dù bạn không có bằng chứng

Ví dụ:
  • I have a horrible suspicion that we've come to the wrong station.

    Tôi cực kỳ nghi ngờ rằng chúng ta đã đến nhầm ga.

Ví dụ bổ sung:
  • I don't think he had the slightest suspicion anything was wrong.

    Tôi không nghĩ anh ấy có chút nghi ngờ nào về điều gì đó không ổn.

  • My worst suspicions were realized when I received my redundancy notice.

    Sự nghi ngờ tồi tệ nhất của tôi đã được nhận ra khi tôi nhận được thông báo nghỉ việc.

  • The fiasco confirmed her suspicions that no thought had been put into planning the event.

    Thất bại đã khẳng định sự nghi ngờ của cô rằng không có suy nghĩ nào được đưa ra khi lên kế hoạch cho sự kiện này.

  • I have a nasty suspicion he's organized a surprise party for me.

    Tôi có một sự nghi ngờ khó chịu là anh ấy đã tổ chức một bữa tiệc bất ngờ cho tôi.

  • She was anxious to allay any suspicion that she had married for money.

    Cô nóng lòng muốn xoa dịu mọi nghi ngờ rằng cô kết hôn vì tiền.

the feeling that you cannot trust somebody/something

cảm giác rằng bạn không thể tin tưởng ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • Their offer was greeted with some suspicion.

    Lời đề nghị của họ đã được chào đón với một số nghi ngờ.

  • Water from shallow wells should be regarded with suspicion, as it may be contaminated.

    Nước từ các giếng cạn cần được nghi ngờ vì nó có thể bị ô nhiễm.

Ví dụ bổ sung:
  • Boys were an immediate object of suspicion to her.

    Con trai là đối tượng ngay lập tức bị cô nghi ngờ.

  • They viewed the new plan with great suspicion.

    Họ xem kế hoạch mới với sự nghi ngờ lớn lao.

  • an atmosphere of mutual suspicion

    một bầu không khí nghi ngờ lẫn nhau

  • odd behaviour that invites suspicion

    hành vi kỳ lạ gây nghi ngờ

a small amount of something

một lượng nhỏ của cái gì đó

Ví dụ:
  • His mouth quivered in the suspicion of a smile.

    Miệng anh run lên trong sự nghi ngờ của một nụ cười.

  • Wasn’t there even a suspicion of truth in what he said?

    Chẳng phải thậm chí còn có sự nghi ngờ về sự thật trong những gì anh ta nói sao?

Ví dụ bổ sung:
  • The police would arrive at the slightest suspicion of trouble.

    Cảnh sát sẽ đến ngay khi có nghi ngờ rắc rối nhỏ nhất.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

above/beyond suspicion
too good, honest, etc. to have done something wrong, illegal or dishonest
  • Nobody who was near the scene of the crime is above suspicion.
  • They thought the head teacher was beyond suspicion.
  • the finger of blame/suspicion
    if the finger of blame/suspicion points or is pointed at somebody, they are suspected of having committed a crime, being responsible for something, etc.
  • The inquiry pointed the finger of blame at the driver of the crashed coach.
  • The finger of suspicion was pointed at the chicken served for lunch.
  • under suspicion (of something)
    suspected of doing something wrong, illegal or dishonest
  • The whole family is currently under suspicion of her murder.
  • A number of doctors came under suspicion of unethical behaviour.
  • He fell under suspicion of tax evasion.