Bảo mật
/ˈʃʊərəti//ˈʃʊrəti/The word "surety" is derived from the Middle English word "sooreté" which means "a pledge, a person who pledges." In its original sense, it referred to a person who puts themselves on the line to guarantee the fulfillment of an obligation or the performance of a duty by another person. The Latin word "fideiusscundus" is often cited as an etymological source for "surety," as it translates as "standing in place of another" or "pledge." However, the word "fideiusscundus" actually refers to a specific type of surety bond issued by a Roman law known as the Twelve Tables. The English word "surety" started to appear in legal documents in the 15th century. It was frequently used in the context of maritime commercial law, specifically to describe the people who put up collateral in case a party failed to pay a debt or fulfill the terms of a contract. "Surety" became a common term in commercial law because it offered a degree of insurance or security to the party making the initial transaction, as they knew that they would not lose everything if the other party defaulted. Over time, "surety" has taken on a more general meaning, with the word now being used to describe a variety of guaranty arrangements, including bonds, insurance policies, and even personal contracts. But at its heart, "surety" remains a term that denotes a sense of faith or trust; it is a promise that someone will stand by another in the event that they fail to follow through on their commitments.
money given as a promise that you will pay a debt, appear in court, etc.
tiền được đưa ra như một lời hứa rằng bạn sẽ trả nợ, xuất hiện trước tòa, v.v.
Cô được tại ngoại với số tiền bảo lãnh là 500 USD.
Họ đã đưa ra một số tiền lớn để đảm bảo.
John đã ký một trái phiếu bảo lãnh để đảm bảo rằng bạn mình sẽ ra tòa trong phiên tòa sắp tới.
Ngân hàng yêu cầu phải có người bảo lãnh làm tài sản thế chấp cho khoản vay, đảm bảo rằng họ sẽ được hoàn trả nếu người vay vỡ nợ.
Chủ nhà yêu cầu người thuê nhà phải có người bảo lãnh, người này đã tìm được một người bạn hoặc thành viên gia đình sẵn lòng ký chung hợp đồng thuê nhà.
a person who accepts responsibility if somebody else does not pay a debt, appear in court, etc.
người nhận trách nhiệm nếu người khác không trả nợ, ra tòa, v.v.
làm người bảo lãnh cho ai đó
Cô ấy đã hứa sẽ đứng ra bảo lãnh với số tiền £5 000.