Definition of assurance

assurancenoun

sự đảm bảo

/əˈʃʊərəns//əˈʃʊrəns/

The word "assurance" comes from the Middle English word "assuraunce" which in turn comes from the Old French word "assurer" meaning "to assure" or "to make certain." In Old French, the word "assurer" referred to an action of assuring or making certain. In Middle English, the word "assuraunce" was used to refer to an action of assuring or making certain, following the Old French usage. The word "assurance" was derived from the Middle English word "assuraunce" and ultimately from the Old French word "assurer." Over time, the meaning of "assurance" evolved to include any state or feeling of being certain or sure, particularly in the context of confidence or trust matters. It came to describe any state or feeling of being certain or sure in a specific context or situation, particularly in the context of confidence or trust matters. Today, "assurance" is still used to describe any state or feeling of being certain or sure, particularly in the context of confidence or trust matters. In summary, the word "assurance" originated in Old French from the word "assurer," which means "to assure" or "to make certain." Its original meaning referred to an action of assuring or making certain, but its meaning evolved to include any state or feeling of being certain or sure, particularly in the context of confidence or trust matters.

Summary
type danh từ
meaningsự chắc chắn; sự tin chắc; điều chắc chắn, điều tin chắc
meaningsự quả quyết, sự cam đoan; sự đảm bảo
meaningsự tự tin
typeDefault_cw
meaningsự bảo hiểm
meaninglife a. tk bảo hiểm sinh mạng
namespace

a statement that something will certainly be true or will certainly happen, particularly when there has been doubt about it

một tuyên bố rằng điều gì đó chắc chắn sẽ đúng hoặc chắc chắn sẽ xảy ra, đặc biệt khi có nghi ngờ về nó

Example:
  • They called for assurances that the government is committed to its education policy.

    Họ kêu gọi sự đảm bảo rằng chính phủ cam kết với chính sách giáo dục của mình.

  • Unemployment seems to be rising, despite repeated assurances to the contrary.

    Tỷ lệ thất nghiệp dường như đang gia tăng, bất chấp nhiều lần đảm bảo ngược lại.

Extra examples:
  • He accused the minister of reneging on assurances given earlier.

    Ông cáo buộc Bộ trưởng đã từ bỏ những đảm bảo đã đưa ra trước đó.

  • He gave me his personal assurance that the vehicle was safe.

    Anh ấy đã đảm bảo với tôi rằng chiếc xe vẫn an toàn.

  • They accepted his assurance that patients would be treated as soon as possible.

    Họ chấp nhận lời đảm bảo của ông rằng bệnh nhân sẽ được điều trị sớm nhất có thể.

  • I can give you a categorical assurance that there are no such plans.

    Tôi có thể đảm bảo chắc chắn với bạn rằng không có kế hoạch nào như vậy.

  • I must have your assurance that there will be no repetition of this conduct.

    Tôi phải có sự đảm bảo của bạn rằng sẽ không có sự lặp lại hành vi này.

Related words and phrases

belief in your own abilities or strengths

niềm tin vào khả năng hoặc sức mạnh của chính bạn

Example:
  • There was an air of easy assurance about him.

    Ở anh có một vẻ tự tin dễ chịu.

  • It was good to see some of her old assurance coming back.

    Thật vui khi thấy sự đảm bảo trước đây của cô ấy đã quay trở lại.

Extra examples:
  • Even at a very young age she showed a great deal of assurance.

    Ngay cả khi còn rất trẻ, cô ấy đã thể hiện rất nhiều sự tự tin.

  • She spoke with calm assurance.

    Cô ấy nói với vẻ bình tĩnh và chắc chắn.

Related words and phrases

a type of insurance in which money is paid out when somebody dies or after an agreed period of time

một loại bảo hiểm trong đó tiền được trả khi ai đó chết hoặc sau một khoảng thời gian đã thỏa thuận

Example:
  • a life assurance company

    một công ty đảm bảo cuộc sống

  • We bought a life assurance policy.

    Chúng tôi đã mua một chính sách đảm bảo cuộc sống.