cứng, rắn, hà khắc, hết sức cố gắng, tích cực
/hɑːd/The word "hard" has a rich etymology. It comes from Old English "heard," which meant "strong," "firm," or "sturdy." This sense of solidity and unyieldingness has been a core meaning of the word "hard" since its earliest uses. The term "hard" also shares a common ancestor with the Gothic word "hardus," which connotes strength and masculinity. This connection has led some scholars to suggest that "hard" may have originally been used to describe something or someone that embodies traditional masculine virtues. Throughout its evolution, the word "hard" has taken on various connotations, from physical toughness to emotional resilience. Despite its many shades of meaning, the core sense of solidity and unyieldingness remains at its core.
difficult to do, understand or answer
khó làm, hiểu hoặc trả lời
một sự lựa chọn/quyết định/câu hỏi khó khăn
Thật khó để tin rằng cô ấy chỉ mới chín tuổi.
Thật khó để biết họ có thể thua như thế nào.
Thật khó để tưởng tượng một chiến lược chính trị hoài nghi hơn.
‘Khi nào công việc sẽ kết thúc?’ ‘Thật khó để nói (= rất khó để chắc chắn)’ .
Càng ngày càng khó kiếm đủ tiền trả tiền thuê nhà.
Tôi thấy thái độ của anh ấy rất khó chấp nhận (= khó chấp nhận).
Chúng tôi đang khó tìm được những nhân viên đáng tin cậy (= khó có được).
Những ngôi nhà như thế này cực kỳ khó tìm.
Bạn thật khó để làm hài lòng phải không?
Tôi cảm thấy thật khó tin vào những gì họ nói với tôi.
Một mình nuôi 4 đứa con chắc hẳn cô ấy vất vả lắm.
Người già khó mà thay đổi được đường lối của mình.
Tôi thấy kỳ thi khá khó.
Tôi luôn thấy ngôn ngữ khá khó ở trường.
Một số loại virus có thể khó xác định hơn.
Lý do cho sự vắng mặt của họ không khó để tìm ra.
Họ được đưa cho một danh sách các từ khó để viết.
Related words and phrases
full of difficulty and problems, especially because of a lack of money
đầy khó khăn và vấn đề, đặc biệt là vì thiếu tiền
Thời gian thật khó khăn khi chiến tranh kết thúc.
Cô ấy đã có một cuộc sống khó khăn.
Cuộc sống trở nên rất khó khăn.
Điều kiện trong trại cực kỳ khó khăn.
needing or using a lot of physical strength or mental effort
cần hoặc sử dụng nhiều sức mạnh thể chất hoặc nỗ lực tinh thần
Công việc xúc tuyết thật vất vả.
Đây là phần khó nhất trong công việc của tôi.
Đó là một trong những điều khó khăn nhất mà tôi từng làm.
Tôi đã có một ngày dài khó khăn.
Mùa giải này là một chặng đường khó khăn.
Họ đã bỏ ra hàng giờ đồng hồ để ghép.
putting a lot of effort or energy into an activity
đặt nhiều nỗ lực hoặc năng lượng vào một hoạt động
Cô ấy là một người làm việc rất chăm chỉ.
Anh ấy đang làm việc chăm chỉ cho một cuốn tiểu thuyết mới.
Khi tôi rời đi, tất cả họ vẫn còn chăm chỉ (= làm việc chăm chỉ).
done with a lot of strength or force
thực hiện với rất nhiều sức mạnh hoặc lực lượng
Anh ta đá mạnh vào cánh cửa.
một cú đấm mạnh
solid or stiff and difficult to bend or break
rắn hoặc cứng và khó uốn cong hoặc gãy
Đợi bê tông cứng lại.
một tấm nệm cứng
Kim cương là khoáng chất cứng nhất được biết đến.
Những chiếc ghế có cảm giác cứng và khó chịu.
Mặt đất vẫn cứng như đá.
Related words and phrases
showing no kind feelings or sympathy
không thể hiện tình cảm tử tế hoặc sự thông cảm
Cha tôi là một người đàn ông khó tính.
Cô ấy nhìn tôi chằm chằm.
Giọng anh cứng rắn.
Anh ấy đã nói những điều rất khó khăn với tôi.
showing no signs of fear or weakness; ready to fight or compete
không có dấu hiệu sợ hãi hay yếu đuối; sẵn sàng chiến đấu hoặc cạnh tranh
Hãy đến và gặp tôi nếu bạn nghĩ bạn đủ cứng rắn.
Bạn nghĩ rằng bạn thực sự khó khăn, phải không?
Anh ấy cứng rắn và không khoan nhượng như bất kỳ vận động viên thể thao chuyên nghiệp nào.
Related words and phrases
definitely true and based on information that can be proved
chắc chắn đúng và dựa trên thông tin có thể được chứng minh
Có bằng chứng cứng rắn nào không?
Câu chuyện trên báo dựa trên sự thật phũ phàng.
very cold and severe
rất lạnh và khắc nghiệt
Đó là một mùa đông khắc nghiệt.
Đêm đó có sương giá dày đặc.
Related words and phrases
strongly alcoholic
rượu mạnh
rượu mạnh
một giọt đồ cứng (= đồ uống có cồn mạnh)
Related words and phrases
containing calcium and other mineral salts that make mixing with soap difficult
chứa canxi và các muối khoáng khác khiến việc trộn với xà phòng trở nên khó khăn
vùng nước cứng
Nước của chúng tôi rất cứng.
Related words and phrases
used to describe a letter c or g when pronounced as in ‘cat’ or ‘go’, rather than as in ‘city’ or ‘giant’
dùng để mô tả một chữ cái c hoặc g khi được phát âm như trong ‘cat’ hoặc ‘go’, thay vì trong ‘city’ hoặc ‘giant’
Related words and phrases
Idioms