to have somebody/something in your hand, arms, etc.
có ai đó/thứ gì đó trong tay, trong vòng tay, v.v.
- She was holding a large box.
Cô ấy đang cầm một chiếc hộp lớn.
- They were holding hands (= the right hand of one person holding the left hand of the other).
Họ đang nắm tay nhau (= tay phải của một người nắm tay trái của người kia).
- I held the mouse by its tail.
Tôi nắm đuôi con chuột.
- The girl held her father's hand tightly.
Cô gái nắm chặt tay bố.
- He was holding the baby in his arms.
Anh đang bế đứa bé trên tay.
- The winning captain held the trophy in the air.
Đội trưởng chiến thắng đã nâng cao chiếc cúp trên không.
- The lovers held each other close.
Đôi tình nhân ôm chặt lấy nhau.
- A man holding a map beckoned to me.
Một người đàn ông cầm bản đồ ra hiệu cho tôi.
- The person holding most cards when the time limit is reached is the winner.
Người giữ được nhiều thẻ nhất khi đạt đến thời hạn là người chiến thắng.
- People were holding banners and placards as they stood outside the building.
Mọi người cầm biểu ngữ và bảng hiệu khi họ đứng bên ngoài tòa nhà.
- Each woman held a bottle in her hand.
Mỗi người phụ nữ cầm một chai trên tay.
- The family made a circle, held hands, and bowed their heads.
Cả nhà đứng thành vòng tròn, nắm tay nhau và cúi đầu.
- It had started to rain, so several people held umbrellas over me.
Trời bắt đầu mưa nên nhiều người đã cầm ô che cho tôi.
- They walked along the street, holding hands.
Họ nắm tay nhau đi dọc phố.
- I held the baby gently in my arms.
Tôi nhẹ nhàng bế đứa bé trong tay.
- He held her by the shoulders.
Anh ôm lấy vai cô.
to put your hand on part of your body, usually because it hurts
đặt tay lên một phần cơ thể, thường là vì nó đau
- She groaned and held her head.
Cô rên rỉ và ôm đầu.
- The prisoner held his head in his hands.
Người tù ôm đầu trong tay.
- She started to dance, holding her hands rapturously to her chest.
Cô bắt đầu nhảy, đưa tay lên ngực một cách say mê.