mạnh mẽ
/ˈstɜːdi//ˈstɜːrdi/Word OriginMiddle English (in the senses ‘reckless, violent’ and ‘intractable, obstinate’): shortening of Old French esturdi ‘stunned, dazed’. The derivation remains obscure; thought by some to be based on Latin turdus ‘a thrush’ (compare with the French phrase soûl comme une grive ‘drunk as a thrush’).
strong and not easily damaged
mạnh mẽ và không dễ bị hư hỏng
một đôi ủng chắc chắn
một cái bàn chắc chắn
Chiếc xe đủ chắc chắn để chịu được địa hình gồ ghề.
Related words and phrases
physically strong and healthy
thể chất mạnh mẽ và khỏe mạnh
một người đàn ông có thân hình rắn chắc
đôi chân vững chắc
một giống gia súc mạnh mẽ
not easily influenced or changed by other people
không dễ bị ảnh hưởng hoặc thay đổi bởi người khác
Làng luôn giữ được nền độc lập vững chắc.
sự bảo vệ vững chắc cho quan điểm của chính phủ
Related words and phrases