dính, cái gậy, qua củi, cán
/stɪk/The word "stick" has a long and varied history. The earliest recorded word "stick" comes from Old English "stician," meaning "to pierce" or "to thrust." This verb is thought to be derived from the Proto-Germanic "*stikiz," which was also the source of the Modern German word "stechen," meaning "to stick" or "to prick." Over time, the noun form "stick" emerged, referring to a thin branch or rod. The meaning expanded to include the idea of a sharp point, as in "stick in" or "stick up." In modern usage, the word "stick" has many meanings, including a vehicle part, a sports equipment, or even a person's commitment to a decision (e.g., "I'll stick to my original plan").
to fix something to something else, usually with a sticky substance; to become fixed to something in this way
cố định cái này với cái khác, thường bằng chất dính; trở nên cố định với cái gì đó theo cách này
Anh ta dán tem lên phong bì.
Chúng tôi dùng keo dán những mảnh vỡ lại với nhau.
Tôi dán những bức ảnh vào một cuốn album.
Bộ quần áo ướt dính vào người cô.
Keo dán không có tác dụng - các mảnh sẽ không dính được.
Mái tóc ướt dính vào đầu cô.
Tôi quên dán tem lên phong bì.
to become fixed in one position and impossible to move
trở nên cố định ở một vị trí và không thể di chuyển
Ngăn kéo này cứ dính mãi.
Chìa khóa đã bị kẹt trong ổ khóa.
Related words and phrases
to push something, usually a sharp object, into something; to be pushed into something
đẩy một cái gì đó, thường là một vật sắc nhọn, vào một cái gì đó; bị đẩy vào cái gì đó
Cô y tá đâm kim vào cánh tay tôi.
Đừng thọc ngón tay qua các thanh của lồng.
Tôi tìm thấy một chiếc đinh dính vào lốp xe.
Anh ta chỉ đơn giản là ghim một cách ngẫu nhiên vào tên của các ứng cử viên.
Cô thọc một ngón tay vào bát đường.
Cậu bé đã thò đầu qua lan can.
to put something in a place, especially quickly or carelessly
đặt cái gì đó vào một nơi, đặc biệt là một cách nhanh chóng hoặc bất cẩn
Dán túi của bạn xuống đó.
Anh đút tay vào túi quần rồi bước đi.
Bạn có thể dán cái này lên bảng thông báo được không?
Peter thò đầu ra cửa và nói, “Cà phê, có ai không?”
Anh nhét tờ giấy vào hộp thư của cô.
Dán chúng lên! (= Đưa tay lên trên đầu—Tôi có súng!)
used to say in a rude and angry way that you are not interested in what somebody has, offers, does, etc.
dùng để nói một cách thô lỗ và giận dữ rằng bạn không quan tâm đến những gì ai đó có, đề nghị, làm, v.v.
Tôi phát ngán với lời rên rỉ của sếp và nói với ông ấy rằng ông ấy có thể tiếp tục công việc.
to accept a difficult or unpleasant situation or person
chấp nhận một tình huống hoặc một người khó khăn hoặc khó chịu
Tôi không biết làm thế nào bạn có thể gắn bó với công việc đó.
Họ luôn tranh cãi - tôi không thể chịu đựng được nữa.
Vấn đề là mẹ tôi không thể theo đuổi bạn trai tôi được.
John không thể tiếp tục sống với bố mẹ mình.
Related words and phrases
to become accepted
trở nên được chấp nhận
Cảnh sát không thể buộc tội (= cho thấy chúng là sự thật).
Bạn bè của anh ấy gọi anh ấy là Bart và cái tên đó vẫn giữ nguyên (= đã trở thành cái tên mà mọi người gọi anh ấy).
to say that you will not take any more cards
để nói rằng bạn sẽ không lấy thêm thẻ nào nữa
Related words and phrases