Definition of over

overpreposition

bên trên, vượt qua, lên, lên trên

/ˈəʊvə/

Definition of undefined

The word "over" has a fascinating etymology. It comes from Old English "ofer," which was a preposition meaning "across, above, or beyond." This Old English word is also related to the Proto-Germanic word "*ubiz," which carried a similar meaning. In Middle English (circa 1100-1500), "over" evolved to describe not just physical distance but also time, as in "over a period" or "over time." This expanded meaning helped solidify "over" as a versatile preposition in the English language. Today, "over" is widely used to convey a range of meanings, from spatial relationships (e.g., "over the hill") to duration (e.g., "over the weekend") to figurative expressions (e.g., "over the moon" with excitement). There you have it - the story of "over" in under 150 words!

Summary
type danh từ
meaningtrên; ở trên
exampleto lean over: tỳ nghiêng (qua)
exampleto fall over: ngã ngửa
examplethe radio: trên đài phát thanh
meaningtrên khắp, ở khắp
exampleto jump over: nhảy qua
exampleto look over: nhìn qua (sang bên kia)
exampleto ask somebody over: mời ai qua chơi
meaninghơn, trên
exampleto paint it over: sơn khắp chỗ
exampleto win a victory over the enemy: đánh thắng kẻ thù
exampleto have command over oneself: tự làm chủ được bản thân mình, tự kiềm chế được mình
type phó từ
meaningnghiêng, ngửa
exampleto lean over: tỳ nghiêng (qua)
exampleto fall over: ngã ngửa
examplethe radio: trên đài phát thanh
meaningqua, sang
exampleto jump over: nhảy qua
exampleto look over: nhìn qua (sang bên kia)
exampleto ask somebody over: mời ai qua chơi
meaningkhắp, khắp chỗ, khắp nơi
exampleto paint it over: sơn khắp chỗ
exampleto win a victory over the enemy: đánh thắng kẻ thù
exampleto have command over oneself: tự làm chủ được bản thân mình, tự kiềm chế được mình
namespace

resting on the surface of somebody/something and partly or completely covering them/it

nằm trên bề mặt của ai/cái gì và che phủ một phần hoặc toàn bộ họ/cái đó

Example:
  • She put a blanket over the sleeping child.

    Cô đắp chăn cho đứa trẻ đang ngủ.

  • He wore an overcoat over his suit.

    Anh ấy mặc một chiếc áo khoác ngoài bên ngoài bộ vest.

  • She put her hand over her mouth to stop herself from screaming.

    Cô đưa tay lên miệng để ngăn mình không hét lên.

in or to a position higher than but not touching somebody/something; above somebody/something

ở hoặc tới một vị trí cao hơn nhưng không chạm vào ai/cái gì; ở trên ai/cái gì đó

Example:
  • They held a large umbrella over her.

    Họ cầm một chiếc ô lớn che cho cô.

  • The balcony juts out over the street.

    Ban công nhô ra ngoài đường.

  • There was a lamp hanging over the table.

    Có một ngọn đèn treo trên bàn.

from one side of something to the other; across something

từ bên này sang bên kia của cái gì đó; xuyên qua cái gì đó

Example:
  • a bridge over the river

    một cây cầu bắc qua sông

  • They ran over the grass.

    Họ chạy trên bãi cỏ.

  • They had a wonderful view over the park.

    Họ đã có một cái nhìn tuyệt vời về công viên.

so as to cross something and be on the other side

để vượt qua cái gì đó và ở phía bên kia

Example:
  • She climbed over the wall.

    Cô trèo qua tường.

falling from or down from a place

rơi từ hoặc xuống từ một nơi

Example:
  • The car had toppled over the cliff.

    Chiếc xe đã bị lật qua vách đá.

  • He didn't dare look over the edge.

    Anh không dám nhìn qua mép.

on the far or opposite side of something

ở phía xa hoặc phía đối diện của một cái gì đó

Example:
  • He lives over the road.

    Anh ấy sống bên kia đường.

in or on all or most parts of something

trong hoặc trên tất cả hoặc hầu hết các phần của một cái gì đó

Example:
  • Snow is falling all over the country.

    Tuyết đang rơi trên khắp đất nước.

  • They've travelled all over the world.

    Họ đã đi du lịch khắp nơi trên thế giới.

  • There were papers lying around all over the place.

    Giấy tờ vương vãi khắp nơi.

more than a particular time, amount, cost, etc.

nhiều hơn một thời gian, số tiền, chi phí cụ thể, v.v.

Example:
  • over 3 million copies sold

    hơn 3 triệu bản được bán ra

  • She stayed in Lagos for over a month.

    Cô ấy ở lại Lagos hơn một tháng.

  • He's over sixty.

    Ông ấy đã hơn sáu mươi rồi.

used to show that somebody has control or authority

được sử dụng để cho thấy rằng ai đó có quyền kiểm soát hoặc quyền hạn

Example:
  • She has only the director over her.

    Cô ấy chỉ có giám đốc trên cô ấy.

  • He ruled over a great empire.

    Ông cai trị một đế chế vĩ đại.

  • She has editorial control over what is included.

    Cô ấy có quyền kiểm soát biên tập đối với những gì được đưa vào.

during something

trong lúc làm việc gì đó

Example:
  • We'll discuss it over lunch.

    Chúng ta sẽ thảo luận về nó trong bữa trưa.

  • Over the next few days they got to know the town well.

    Trong vài ngày tiếp theo, họ đã biết rõ về thị trấn.

  • She has not changed much over the years.

    Cô ấy không thay đổi nhiều trong những năm qua.

  • He built up the business over a period of ten years.

    Ông đã xây dựng công việc kinh doanh trong khoảng thời gian mười năm.

  • We're away over (= until after) the New Year.

    Chúng tôi đi xa (= cho đến sau) năm mới.

past a particular difficult stage or situation

vượt qua một giai đoạn hoặc tình huống khó khăn cụ thể

Example:
  • We're over the worst of the recession.

    Chúng ta đã vượt qua thời kỳ suy thoái tồi tệ nhất.

  • It took her ages to get over her illness.

    Phải mất nhiều năm cô mới vượt qua được căn bệnh của mình.

because of or relating to something; about something

vì hoặc liên quan đến cái gì đó; về một cái gì đó

Example:
  • an argument over money

    tranh cãi về tiền bạc

  • a disagreement over the best way to proceed

    sự bất đồng về cách tốt nhất để tiến hành

using something; by means of something

sử dụng cái gì đó; bằng cách nào đó

Example:
  • We heard it over the radio.

    Chúng tôi đã nghe nó qua radio.

  • She wouldn't tell me over the phone.

    Cô ấy không nói với tôi qua điện thoại.

louder than something

to hơn cái gì đó

Example:
  • I couldn't hear what he said over the noise of the traffic.

    Tôi không thể nghe thấy anh ấy nói gì vì tiếng ồn của xe cộ.

Idioms

over and above
in addition to something
  • There are other factors over and above those we have discussed.