to change position so that the other side is facing towards the outside or the top
thay đổi vị trí sao cho mặt kia hướng ra ngoài hoặc hướng lên trên
- If you turn over you might find it easier to get to sleep.
Nếu bạn lật người lại, bạn có thể thấy dễ ngủ hơn.
- The car skidded and turned over.
Chiếc xe trượt đi và lật úp.
- The smell made my stomach turn over (= made me feel sick).
Mùi hương làm tôi buồn nôn (= làm tôi thấy buồn nôn).
to start or to continue to run
để bắt đầu hoặc tiếp tục chạy
to change to another channel when you are watching television
để chuyển sang kênh khác khi bạn đang xem tivi