to receive something
để nhận được một cái gì đó
- I got a call from Dave this morning.
Sáng nay tôi nhận được cuộc gọi từ Dave.
- What (= What presents) did you get for your birthday?
Bạn đã nhận được gì (= món quà gì) vào ngày sinh nhật của mình?
- He gets (= earns) about $40 000 a year.
Anh ta nhận được (= kiếm được) khoảng 40 000 đô la một năm.
- This room gets very little sunshine.
Căn phòng này nhận được rất ít ánh nắng.
- I got a shock when I saw the bill.
Tôi đã bị sốc khi nhìn thấy hóa đơn.
- I will report back when I get a chance.
Tôi sẽ báo cáo lại khi có cơ hội.
- I get the impression that he is bored with his job.
Tôi có ấn tượng rằng anh ấy chán công việc của mình.
- Where did you get the idea from?
Bạn lấy ý tưởng từ đâu?
- It's the best way to get a sense of what's actually going on here.
Đó là cách tốt nhất để hiểu được điều gì đang thực sự diễn ra ở đây.
- She got great satisfaction from seeing his embarrassment.
Cô rất hài lòng khi nhìn thấy sự bối rối của anh.
to obtain something
để có được một cái gì đó
- He has just got a new job.
Anh ấy vừa có một công việc mới.
- I'll get the money somehow.
Tôi sẽ kiếm được tiền bằng cách nào đó.
- She opened the door wider to get a better look.
Cô mở cửa rộng hơn để nhìn rõ hơn.
- Try to get some sleep.
Cố gắng ngủ một chút.
- You can also get information on careers in social work from their website.
Bạn cũng có thể lấy thông tin về nghề nghiệp trong công tác xã hội từ trang web của họ.
- I think someone's trying to get your attention.
Tôi nghĩ ai đó đang cố thu hút sự chú ý của bạn.
- She really knows how to get results.
Cô ấy thực sự biết làm thế nào để có được kết quả.
to buy something
mua gì đó
- Where did you get that skirt?
Bạn lấy cái váy đó ở đâu thế?
- Did you manage to get tickets for the concert?
Bạn đã quản lý để có được vé cho buổi hòa nhạc?
- Can I get a Coke?
Tôi có thể lấy Coke không?
- Did you get a present for your mother?
Bạn đã nhận được quà gì cho mẹ chưa?
- Did you get your mother a present?
Bạn đã nhận được quà cho mẹ chưa?
- Why don't you get yourself a car?
Tại sao bạn không kiếm cho mình một chiếc ô tô?
- $100 will get you the basic model.
100 đô la sẽ giúp bạn có được mô hình cơ bản.
- You can get yourself the basic model for $100.
Bạn có thể mua cho mình mẫu cơ bản với giá 100 USD.
to obtain or receive an amount of money by selling something
để có được hoặc nhận được một số tiền bằng cách bán một cái gì đó
- If you sell it at auction you can expect to get roughly £800.
Nếu bạn bán nó trong cuộc đấu giá, bạn có thể mong đợi nhận được khoảng 800 bảng Anh.
- How much did you get for your car?
Bạn đã nhận được bao nhiêu cho chiếc xe của mình?
- We got £420 000 for the house.
Chúng tôi đã nhận được £420 000 cho ngôi nhà.