to move or make something move around a central point
di chuyển hoặc làm cho cái gì đó di chuyển xung quanh một điểm trung tâm
- The wheels of the car began to turn.
Bánh xe bắt đầu quay.
- I can't get the screw to turn.
Tôi không thể vặn được con vít.
- The blades of the helicopter were turning slowly.
Cánh của chiếc trực thăng đang quay chậm.
- I turned the knob and pushed the door open.
Tôi xoay nắm đấm và đẩy cửa mở.
- He turned the key in the lock.
Anh vặn chìa khóa vào ổ.
- She turned the wheel sharply to the left.
Cô quay mạnh vô lăng sang trái.