Definition of grow

growverb

mọc, mọc lên

/ɡrəʊ/

Definition of undefined

The word "grow" has its roots in Old English. The English word "grow" comes from the Proto-Germanic word "*grewan", which was also the source of the Modern German word "wachsen". This word is thought to have been derived from the Proto-Indo-European root "*ghrew-", which carried a sense of "to swell" or "to become large". The Old English word "grewan" initially meant "to increase in size" or "to become larger". This sense of "increase" eventually gave rise to other related meanings, such as "to develop" or "to thrive". By the Middle English period (circa 1100-1500), the word "grow" had taken on its modern English meaning, encompassing a wide range of senses including physical growth, development, and even emotional maturation. Today, the word "grow" is used in many contexts, from agriculture to psychological development.

Summary
type nội động từ grew; grown
meaningmọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở
examplerice plants grow well: lúa mọc tồi
exampleto be grown over with grass: cỏ mọc đầy lên
meaninglớn, lớn lên (người)
exampleto grow into a beautiful girl: lớn lên trở thành một cô gái đẹp
exampleto find someone much grown: thấy ai chóng lớn quá
meaningphát triển, tăng lên, lớn thêm
examplethe new way of life grows upon him: lối sống mới đã thấm sâu vào anh ấy
examplethe crowd grows: đám đông tăng lên
type ngoại động từ
meaningtrồng (cây, hoa)
examplerice plants grow well: lúa mọc tồi
exampleto be grown over with grass: cỏ mọc đầy lên
meaningđể (râu, tóc...) mọc dài
exampleto grow into a beautiful girl: lớn lên trở thành một cô gái đẹp
exampleto find someone much grown: thấy ai chóng lớn quá
meaningnhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến
examplethe new way of life grows upon him: lối sống mới đã thấm sâu vào anh ấy
examplethe crowd grows: đám đông tăng lên
increase

to increase in size, number, strength or quality

để tăng kích thước, số lượng, sức mạnh hoặc chất lượng

Example:
  • The sector is growing at a phenomenal rate.

    Lĩnh vực này đang phát triển với tốc độ đáng kinh ngạc.

  • The performance improved as their confidence grew.

    Hiệu suất được cải thiện khi sự tự tin của họ tăng lên.

  • Opposition to the latest proposals is growing steadily.

    Sự phản đối các đề xuất mới nhất đang gia tăng đều đặn.

  • The market is growing rapidly.

    Thị trường đang phát triển nhanh chóng.

  • Sales are growing fast.

    Doanh số bán hàng đang tăng nhanh.

  • The business has grown exponentially over the past ten years.

    Hoạt động kinh doanh đã phát triển theo cấp số nhân trong mười năm qua.

  • Fears are growing for the safety of a teenager who disappeared a week ago.

    Nỗi sợ hãi đang gia tăng vì sự an toàn của một thiếu niên đã biến mất một tuần trước.

  • The economy is growing by roughly 2 per cent a year.

    Nền kinh tế đang tăng trưởng khoảng 2% mỗi năm.

  • The company profits grew by 5 per cent last year.

    Lợi nhuận của công ty đã tăng 5% trong năm ngoái.

  • The family has grown in size recently.

    Gia đình này đã phát triển về quy mô gần đây.

  • This approach is growing in popularity.

    Cách tiếp cận này đang ngày càng phổ biến.

  • She is growing in confidence all the time.

    Cô ấy ngày càng tự tin hơn.

  • Her media empire grew from quite small beginnings.

    Đế chế truyền thông của cô phát triển từ những khởi đầu khá nhỏ.

  • That number will grow to two billion users in 2025.

    Con số đó sẽ tăng lên hai tỷ người dùng vào năm 2025.

  • The city's population has grown from about 50 000 to over a million in 20 years.

    Dân số thành phố đã tăng từ khoảng 50 000 lên hơn một triệu trong 20 năm.

  • to grow larger/stronger

    phát triển lớn hơn/mạnh mẽ hơn

  • The company is growing bigger all the time.

    Công ty đang ngày càng lớn mạnh hơn.

Extra examples:
  • Profits are expected to grow by 10 per cent next year.

    Lợi nhuận dự kiến ​​sẽ tăng 10% trong năm tới.

  • She continued to grow in confidence

    Cô ấy tiếp tục phát triển sự tự tin

  • The Chinese economy has grown at a record pace.

    Nền kinh tế Trung Quốc đã tăng trưởng với tốc độ kỷ lục.

  • Well before a billionth of a second had elapsed the universe started to grow exponentially.

    Ngay trước khi một phần tỷ giây trôi qua, vũ trụ bắt đầu phát triển theo cấp số nhân.

Related words and phrases

of person/animal

to become bigger or taller and develop into an adult

trở nên lớn hơn hoặc cao hơn và phát triển thành người lớn

Example:
  • You've grown since the last time I saw you!

    Bạn đã trưởng thành kể từ lần cuối tôi gặp bạn!

  • The puppies grow quickly during the first six months.

    Chó con phát triển nhanh chóng trong sáu tháng đầu tiên.

  • Nick's grown almost an inch in the last month.

    Nick đã cao thêm gần 1 inch trong tháng vừa qua.

  • to grow bigger/taller/older

    lớn lên/cao hơn/già hơn

of plant

to exist and develop in a particular place; to make plants grow

tồn tại và phát triển ở một nơi cụ thể; để làm cho cây cối phát triển

Example:
  • The region is too dry for plants to grow.

    Khu vực này quá khô để thực vật có thể phát triển.

  • Tomatoes grow best in direct sunlight.

    Cà chua phát triển tốt nhất dưới ánh nắng trực tiếp.

  • These roses grow to a height of 6 feet.

    Những bông hồng này phát triển đến độ cao 6 feet.

  • This is a tree that grows well from cuttings.

    Đây là loại cây phát triển tốt bằng cách giâm cành.

  • The land is used to grow crops.

    Đất được sử dụng để trồng trọt.

  • We need to grow our food more efficiently.

    Chúng ta cần phát triển thực phẩm hiệu quả hơn.

  • I didn't know they grew rice in France.

    Tôi không biết họ trồng lúa ở Pháp.

  • The plants were grown in controlled conditions.

    Cây được trồng trong điều kiện được kiểm soát.

  • I grew all these flowers from one packet of seeds.

    Tôi đã trồng tất cả những bông hoa này từ một gói hạt giống.

Extra examples:
  • the nettles that grew thickly around the house

    cây tầm ma mọc dày đặc xung quanh nhà

  • organically grown produce

    sản phẩm trồng hữu cơ

  • an attractive plant which is very hardy and easy to grow

    một loại cây hấp dẫn, rất khỏe mạnh và dễ trồng

  • The tree grew from a small acorn.

    Cây mọc lên từ một quả sồi nhỏ.

  • Small acorns grow into great oak trees.

    Những quả sồi nhỏ phát triển thành những cây sồi lớn.

Related words and phrases

of hair/nails

to become longer; to allow something to become longer by not cutting it

trở nên dài hơn; để cho phép một cái gì đó trở nên dài hơn bằng cách không cắt nó

Example:
  • I've decided to let my hair grow.

    Tôi đã quyết định để tóc mình phát triển.

  • I've decided to grow my hair.

    Tôi đã quyết định nuôi tóc.

  • I didn't recognize him—he's grown a beard.

    Tôi đã không nhận ra anh ấy - anh ấy đã để râu.

become/begin

to begin to have a particular quality or feeling over a period of time

bắt đầu có một chất lượng hoặc cảm giác cụ thể trong một khoảng thời gian

Example:
  • He had grown old and fat.

    Ông đã già và béo.

  • They were growing tired of her unreasonable behaviour.

    Họ ngày càng mệt mỏi với hành vi vô lý của cô.

  • My eyes soon grew accustomed to the darkness.

    Mắt tôi nhanh chóng quen với bóng tối.

  • Mark and Jenny were growing closer every day.

    Mark và Jenny ngày càng thân thiết hơn.

  • As time went on he grew more and more impatient.

    Thời gian trôi qua, anh càng ngày càng mất kiên nhẫn.

  • The skies grew dark and it began to rain.

    Bầu trời trở nên tối tăm và bắt đầu mưa.

  • She grew braver with time.

    Cô ấy ngày càng dũng cảm hơn theo thời gian.

to gradually begin to do something

dần dần bắt đầu làm điều gì đó

Example:
  • I'm sure you'll grow to like her in time.

    Tôi chắc chắn rằng theo thời gian bạn sẽ thích cô ấy.

  • He grew to understand her reasons for leaving.

    Anh ngày càng hiểu lý do cô rời đi.

develop skills

to develop and improve particular qualities or skills

để phát triển và cải thiện những phẩm chất hoặc kỹ năng cụ thể

Example:
  • She continues to grow as an artist.

    Cô tiếp tục phát triển như một nghệ sĩ.

  • A secure background will help a child to grow emotionally.

    Một nền tảng an toàn sẽ giúp trẻ phát triển về mặt cảm xúc.

business

to increase the size, quality or number of something

để tăng kích thước, chất lượng hoặc số lượng của một cái gì đó

Example:
  • We are trying to grow the business.

    Chúng tôi đang cố gắng phát triển kinh doanh.

Idioms

absence makes the heart grow fonder
(saying)used to say that when you are away from somebody that you love, you love them even more
great/tall oaks from little acorns grow
(saying)something large and successful often begins in a very small way
it/money doesn’t grow on trees
(saying)used to tell somebody not to use something or spend money carelessly because you do not have a lot of it
not let the grass grow under your feet
to not delay in getting things done