dành được, đạt được, kiếm được
/əˈkwʌɪə/The word "acquire" has its roots in Latin. The Latin word "acquirere" is a combination of "ad" (to) and "quirere" (to seek or find). In Latin, "acquirere" meant "to obtain or get" and was used to describe the process of gaining possession of something. From Latin, the word "acquire" was borrowed into Middle English, where it evolved to mean "to obtain or gain" something as a result of effort or exertion. Over time, the meaning of the word broadened to include the idea of gaining knowledge, skills, or experiences. Today, the word "acquire" is commonly used to describe the act of obtaining something, whether it be a piece of property, a skill, or a new understanding.
to gain something by your own efforts, ability or behaviour
đạt được điều gì đó bằng nỗ lực, khả năng hoặc hành vi của chính bạn
Cô ấy đã có được kiến thức tốt về tiếng Anh.
Sẽ mất bao lâu để có được những kỹ năng cần thiết?
Tôi rất thích áp dụng những kỹ năng mới có được vào công việc mà tôi yêu thích.
Anh ta đã nổi tiếng là không trung thực.
Gần đây tôi đã có được hương vị của ô liu.
Khi bạn đã có được các kỹ năng tính toán cơ bản, bạn sẽ sẵn sàng bắt đầu công việc.
để có được một tình yêu của một cái gì đó
mang tiếng xấu/tiền án/tan/nhìn/ngoại hình
to obtain something by buying or being given it
để có được một cái gì đó bằng cách mua hoặc được cho nó
Không phải tất cả đất thu được để làm đường đều được thanh toán.
Nước này đã cam kết không sở hữu vũ khí hạt nhân.
Tài sản có được do phạm tội sẽ bị tịch thu.
Công ty vừa mua lại cơ sở mới.
Làm thế nào mà phòng trưng bày lại có được nhiều tranh Picasso như vậy?
Tôi đột nhiên có được một người anh kế.