Definition of receive

receiveverb

nhận, lĩnh, thu

/rɪˈsiːv/

Definition of undefined

The word "receive" has a rich history that dates back to the 14th century. It comes from the Old French word "recevoir," which is derived from the Latin "receptare," meaning "to take back." In Latin, "re-" meant "again" or "back," and "cepire" meant "to take." So, "receptare" literally meant "to take again" or "to take back." In Middle English, the word "receive" emerged, and initially meant "to take again" or "to get back." Over time, its meaning expanded to include the idea of getting or accepting something new, such as a gift or a message. Today, the word "receive" is commonly used to describe the action of getting or accepting something, whether it's a physical object, a piece of information, or a message.

get/accept

to get or accept something that is sent or given to you

để có được hoặc chấp nhận một cái gì đó được gửi hoặc đưa cho bạn

Example:
  • I was delighted to receive your letter.

    Tôi rất vui mừng nhận được thư của bạn.

  • She received many messages of support.

    Cô đã nhận được rất nhiều tin nhắn ủng hộ.

  • Police had received information about a planned post office robbery.

    Cảnh sát đã nhận được thông tin về một vụ cướp bưu điện có kế hoạch.

  • to receive payment/thanks

    để nhận thanh toán/cảm ơn

  • He received an award for bravery from the police.

    Anh đã nhận được giải thưởng vì sự dũng cảm từ cảnh sát.

  • I received a phone call from her a few weeks later.

    Tôi nhận được một cuộc điện thoại từ cô ấy vài tuần sau đó.

  • I received a lovely email from Tina.

    Tôi đã nhận được một email đáng yêu từ Tina.

  • The programme's website received many complaints from listeners.

    Trang web của chương trình đã nhận được nhiều lời phàn nàn từ thính giả.

  • The service receives no money from the local council.

    Dịch vụ này không nhận được tiền từ hội đồng địa phương.

Extra examples:
  • Any help or donations will be gratefully received.

    Mọi sự giúp đỡ hoặc quyên góp sẽ được đón nhận một cách biết ơn.

  • I just received a call from a concerned parent.

    Tôi vừa nhận được cuộc gọi từ một phụ huynh có liên quan.

  • I received a package from my mother.

    Tôi nhận được một gói hàng từ mẹ tôi.

  • They currently receive subsidies from the government.

    Họ hiện đang nhận được trợ cấp từ chính phủ.

  • You can expect to receive compensation for all direct expenses arising out of the accident.

    Bạn có thể mong đợi nhận được khoản bồi thường cho tất cả các chi phí trực tiếp phát sinh từ vụ tai nạn.

  • You might be entitled to receive housing benefit.

    Bạn có thể được quyền nhận trợ cấp nhà ở.

  • You will automatically receive updates by text message.

    Bạn sẽ tự động nhận được thông tin cập nhật qua tin nhắn văn bản.

  • I've just received this letter from an old friend.

    Tôi vừa nhận được lá thư này từ một người bạn cũ.

  • Please let me know as soon as you receive payment.

    Vui lòng cho tôi biết ngay khi bạn nhận được thanh toán.

treatment

to experience or be given a particular type of treatment or attention

để trải nghiệm hoặc được cung cấp một loại điều trị hoặc sự chú ý cụ thể

Example:
  • Her work has not received the attention it deserves.

    Công việc của cô ấy chưa nhận được sự quan tâm xứng đáng.

  • She received urgent hospital treatment.

    Cô được điều trị khẩn cấp tại bệnh viện.

  • All our staff receive training on dealing with customers.

    Tất cả nhân viên của chúng tôi đều được đào tạo về cách giao dịch với khách hàng.

  • We have received overwhelming support from the local community.

    Chúng tôi đã nhận được sự ủng hộ to lớn từ cộng đồng địa phương.

  • We received a warm welcome from our hosts.

    Chúng tôi đã nhận được sự chào đón nồng nhiệt từ chủ nhà.

impression

to form an idea or impression of somebody/something as a result of what you see, experience, etc.

hình thành một ý tưởng hoặc ấn tượng về ai đó/thứ gì đó do kết quả của những gì bạn nhìn thấy, trải nghiệm, v.v.

Example:
  • I did not receive the impression that he was afraid.

    Tôi không có ấn tượng là anh ấy sợ hãi.

injury

to be injured in a particular way

bị thương theo một cách cụ thể

Example:
  • Several of the passengers received severe injuries.

    Một số hành khách bị thương nặng.

  • She received only minor cuts and bruises.

    Cô chỉ bị những vết cắt và bầm tím nhỏ.

react to something

to react to something new, in a particular way

phản ứng với một cái gì đó mới, theo một cách cụ thể

Example:
  • The play was well received by the critics.

    Vở kịch đã được các nhà phê bình đón nhận nồng nhiệt.

  • The speech was warmly received by the audience.

    Bài phát biểu đã được khán giả đón nhận nồng nhiệt.

  • The proposals have been received with great enthusiasm.

    Các đề xuất đã được đón nhận một cách nhiệt tình.

Extra examples:
  • The news was received with dismay.

    Tin tức được đón nhận với sự thất vọng.

  • The speech was badly received by Republican leaders.

    Bài phát biểu này đã bị các nhà lãnh đạo Đảng Cộng hòa phản đối dữ dội.

  • The proposals have been favourably received by most political commentators.

    Các đề xuất đã được hầu hết các nhà bình luận chính trị đón nhận một cách thuận lợi.

guests

to welcome or entertain a guest, especially formally

chào đón hoặc chiêu đãi một vị khách, đặc biệt là về mặt trang trọng

Example:
  • He was received as an honoured guest at the White House.

    Ông được đón tiếp như một vị khách danh dự tại Nhà Trắng.

  • We were received with great cordiality.

    Chúng tôi đã được đón tiếp rất nồng nhiệt.

as member of something

to officially recognize and accept somebody as a member of a group

chính thức công nhận và chấp nhận ai đó là thành viên của một nhóm

Example:
  • Three young people were received into the Church at Easter.

    Ba bạn trẻ đã được đón vào Nhà thờ vào dịp lễ Phục sinh.

TV/radio

to change broadcast signals into sounds or pictures on a television, radio, etc.

để thay đổi tín hiệu phát thanh thành âm thanh hoặc hình ảnh trên tivi, radio, v.v.

Example:
  • to receive programmes via satellite

    nhận chương trình qua vệ tinh

  • a device for sending and receiving electronic signals

    một thiết bị gửi và nhận tín hiệu điện tử

to be able to hear a radio message that is being sent by somebody

có thể nghe được tin nhắn radio được gửi bởi ai đó

Example:
  • I'm receiving you loud and clear.

    Tôi đang tiếp nhận bạn một cách to và rõ ràng.

stolen goods

to buy or accept goods that you know have been stolen

mua hoặc chấp nhận hàng hóa mà bạn biết đã bị đánh cắp

in sport

to be the player that the server hits the ball to

trở thành người chơi được người phục vụ đánh bóng

Example:
  • She won the toss and chose to receive.

    Cô ấy đã thắng và chọn nhận.

Idioms

be at/on the receiving end (of something)
(informal)to be the person that an action, etc. is directed at, especially an unpleasant one
  • She found herself on the receiving end of a great deal of criticism.