Definition of fetch

fetchverb

tìm về, đem về, làm bực mình, làm say mê, quyến rũ

/fɛtʃ/

Definition of undefined

The word "fetch" has a rich history! The earliest recorded usage of the word dates back to the 13th century. Initially, it meant "to retrieve or bring back," typically referring to retrieving something from a distance, such as fetching a ball or bringing in a bucket of water. Over time, the meaning expanded to include fetching people, tasks, or even emotions. For example, in the 16th century, it meant "to obtain or accomplish" something. In modern times, the phrase "fetch" gained popularity in the 1990s thanks to the movie "Beethoven" and later through the popular TV show "Buffy the Vampire Slayer." The term took on a new meaning, often used sarcastically or playfully to describe something pleasant or desirable. For instance, "fetch" could imply something is cool, trendy, or worthy of admiration. Today, the word "fetch" remains a versatile and fun term in modern language.

Summary
type danh từ
meaninghồn ma, vong hồn (hiện hình)
exampleto [go and] fetch a doctor: tìm bác sĩ
type danh từ
meaningmánh khoé; mưu mẹo
exampleto [go and] fetch a doctor: tìm bác sĩ
meaning(từ cổ,nghĩa cổ) sự gắng sức
exampleto fetch blood: làm chảy máu ra
exampleto fetch tears: làm trào nước mắt
meaning(hàng hải) đoạn đường phải chạy (đã quy định)
exampleto fetch a hundred pounds: bán được 100 đồng bảng
namespace

to go to where somebody/something is and bring them/it back

đi đến nơi có ai/cái gì đó và mang họ/nó trở lại

Example:
  • to fetch help/a doctor

    tìm sự giúp đỡ/bác sĩ

  • The inhabitants have to walk a mile to fetch water.

    Người dân phải đi bộ hàng cây số để lấy nước.

  • She's gone to fetch the kids from school.

    Cô ấy đi đón bọn trẻ từ trường về.

  • Could you fetch me my bag?

    Bạn có thể lấy cho tôi túi xách của tôi được không?

  • The Golden Retriever bounded after the ball, eagerly awaiting his owner's command to fetch.

    Chú chó Golden Retriever chạy theo quả bóng, háo hức chờ đợi lệnh của chủ nhân để đi lấy bóng.

Extra examples:
  • Could you fetch my bag for me?

    Bạn có thể lấy túi cho tôi được không?

  • He fetched a couple of towels from the bathroom.

    Anh lấy vài chiếc khăn tắm từ phòng tắm.

  • He ran to fetch help.

    Anh chạy đi tìm sự giúp đỡ.

to be sold for a particular price

được bán với một mức giá cụ thể

Example:
  • The painting is expected to fetch $10 000 at auction.

    Bức tranh dự kiến ​​sẽ bán được 10.000 USD khi đấu giá.

Related words and phrases

Idioms

fetch and carry (for somebody)
to do a lot of little jobs for somebody as if you were their servant
  • Most of her day was spent fetching and carrying for her family.
  • She expected him to do all the fetching and carrying.