đến, đi đến, tới
/riːtʃ/The word "reach" has a rich history! It descends from Old English "rēcan," which literally means "to stretch out." This Old English term is thought to have come from the Proto-Germanic word "*raikitiz," which is also the source of Modern German "reich" and Dutch "reiken." In Middle English (around the 11th to 15th centuries), "reach" evolved to encompass not only physical stretching but also figurative meanings like "to extend" or "to achieve." One insight into its connotations can be seen in the Proto-Germanic roots; essentially, "reach" was associated with expansive, broad, and considerable actions. Fast-forward to modern times, and we see the word still vividly expressing the concept of physical or metaphorical extension! Was this brief excursion into etymology satisfying?
to arrive at the place that you have been travelling to
để đến nơi mà bạn đã đi du lịch đến
Họ không đến được biên giới cho đến khi trời tối.
Bãi biển chỉ có thể đến được bằng thuyền.
Tôi hy vọng lá thư này đến được với bạn.
Cuối cùng chúng tôi đã đến đích.
Anh vừa bước tới cửa thì ngã gục.
Khi đã đến nơi, bạn nên ghi lại chính xác thời gian đến của mình.
Phải mất ba giờ họ mới đến được bờ bên kia.
Đã gần nửa đêm khi tôi về đến nhà.
Khi lên đến đỉnh, chúng ta sẽ nghỉ ngơi.
to come to somebody’s attention
thu hút sự chú ý của ai đó
Tin đồn cuối cùng đã đến tai Tổng thống.
to increase to a particular level, speed, etc. over a period of time
để tăng lên một mức độ cụ thể, tốc độ, vv trong một khoảng thời gian
Cuộc xung đột hiện đã đạt đến một mức độ căng thẳng mới.
Nhiệt độ ban ngày có thể lên tới 40°C.
Cây này có thể đạt chiều cao 24 mét.
Sự nổi tiếng của cô đạt đến đỉnh điểm vào cuối những năm 1990.
Hơn một nửa số thí sinh không đạt được tiêu chuẩn mong đợi.
Lợi nhuận dự kiến sẽ đạt 2 tỷ bảng Anh trong năm nay.
Dân số thành phố đã đạt gần một triệu người vào năm 1920.
Chi phí có thể dễ dàng đạt tới sáu con số.
to arrive at a particular point or stage of something after a period of time
đạt đến một điểm hoặc giai đoạn cụ thể của cái gì đó sau một khoảng thời gian
Chúng tôi có cơ hội tốt để vào chung kết.
Cha mẹ anh vẫn chưa đến tuổi nghỉ hưu.
Vấn đề hiện đã đạt đến điểm khủng hoảng.
Tôi đã đạt đến giai đoạn trong sự nghiệp của mình và tôi cần một sự thay đổi.
Cuộc đàm phán đã đi vào bế tắc.
Tôi chỉ muốn đi đến cuối chương.
to achieve a particular aim
để đạt được một mục tiêu cụ thể
Các chính trị gia một lần nữa không đạt được thỏa thuận.
Hai người đàn ông đi đến cùng một kết luận.
Họ vẫn chưa đạt được quyết định.
Cuối cùng chúng tôi đã đạt được thỏa hiệp.
Bồi thẩm đoàn đã không thể đưa ra phán quyết.
Chúng tôi sẽ không dừng lại cho đến khi đạt được mục tiêu của mình.
Bồi thẩm đoàn mất hai ngày để đưa ra phán quyết.
Cần có nhiều nỗ lực hơn nữa để đạt được mục tiêu giáo dục phổ cập.
Các bác sĩ không thể đưa ra chẩn đoán chính xác nếu họ không có tất cả thông tin liên quan.
Related words and phrases
to stretch your hand towards something in order to touch it, pick it up, etc.
đưa tay về phía thứ gì đó để chạm vào nó, nhặt nó lên, v.v.
Cô thò tay vào trong túi lấy một cây bút.
Tôi đưa tay ra vỗ về con chó.
Anh thò tay vào túi và rút ra chiếc điện thoại.
Cô mù quáng với tay tới công tắc đèn.
Anh đưa tay qua bàn để siết chặt tay cô.
Anh đưa tay ra muốn chạm vào cô.
Tôi thò tay vào túi lấy một cây bút.
Anh thò tay vào túi và lấy ra một cuốn sách.
Cô với lấy chiếc điện thoại và nhấc nó lên.
Anh từ từ đưa tay ra và nhặt khẩu súng lên.
Anh thận trọng đưa tay chạm vào nó.
to be able to stretch your hand far enough in order to touch something, pick something up, etc.
có thể duỗi tay đủ xa để chạm vào thứ gì đó, nhặt thứ gì đó lên, v.v.
‘Nắm lấy đầu sợi dây.’‘Tôi không thể với tới xa đến thế!’
Bạn có thể với tới công tắc đèn từ nơi bạn đang ngồi không?
Tôi không thể với tới kệ trên cùng.
Cô đã sắp xếp bàn làm việc sao cho có thể lấy được mọi thứ một cách dễ dàng.
to stretch your hand out or up in order to get something for somebody
đưa tay ra hoặc đưa tay lên để lấy cái gì đó cho ai đó
Bạn có thể lấy cái hộp đó xuống giúp tôi được không?
Bạn có thể đưa tôi xuống chiếc hộp đó được không?
to be big enough, long enough, etc. to arrive at a particular point
đủ lớn, đủ dài, v.v. để đến một điểm cụ thể
Tấm thảm chỉ dài tới nửa căn phòng.
Tóc anh dài tới giữa lưng.
Cáp có đủ dài để chạm tới ổ cắm không?
Váy của cô gần như chạm đất.
to communicate with somebody, especially by phone
liên lạc với ai đó, đặc biệt là qua điện thoại
Bạn có biết tôi có thể liên lạc với anh ấy ở đâu không?
Bạn có thể liên hệ với tôi theo số này.
Không ai ở công ty có thể đưa ra bình luận.
to be seen or heard by somebody
được ai đó nhìn thấy hoặc nghe thấy
Thông qua internet, chúng tôi có thể tiếp cận được nhiều đối tượng hơn.
Phrasal verbs