Definition of seize

seizeverb

nắm bắt

/siːz//siːz/

The word "seize" originated in Old English and is rooted in the Germanic language. It comes from the Proto-Germanic word *saizan, which meant "to take." This word evolved over time in Old English into *sēosan, which meant "to grasp, take hold of, or catch." The original meaning of "seize" was connected to physical actions, such as taking possession of an object or capturing something or someone. In Middle English, the meaning of "seize" expanded to include taking control or taking action, as in "to seize an opportunity." During the Middle English period, the word "seise" was also used, which had a more specific legal meaning. "Seise" referred to the act of taking legal possession of land through the historical legal process known as "aduous seisin." Over time, the spelling of the word "seize" replaced "seise," with its legal meaning becoming subsumed into the broader meaning of "seize" as a whole. Today, "seize" is used in a variety of contexts, from the somewhat outdated usage of "seize the day" to more modern expressions such as "the police seized the suspect" or "seize control of the situation." Despite its evolution over time, the etymology of "seize" remains rooted in its origins of grasping, taking hold of, and capturing.

Summary
type động từ
meaningchiếm đoạt, cướp lấy, nắm lấy
exampleto seize an opportunity: nắm lấy cơ hội
exampleto seize power: cướp chính quyền, nắm chính quyền
meaningtóm bắt (ai)
meaningnắm vững, hiểu thấu
exampleto seize the essence of the matter: nắm vững được thực chất của vấn đề
type danh từ
meaning(kỹ thuật) sự kẹt máy
exampleto seize an opportunity: nắm lấy cơ hội
exampleto seize power: cướp chính quyền, nắm chính quyền
namespace

to take somebody/something in your hand suddenly and using force

đột ngột nắm lấy ai/cái gì trong tay và dùng vũ lực

Example:
  • She tried to seize the gun from him.

    Cô cố giật lấy khẩu súng từ tay anh.

  • He seized her by the arm.

    Anh tóm lấy cánh tay cô.

  • She seized hold of my hand.

    Cô ấy nắm lấy tay tôi.

Extra examples:
  • He seized the book from her hand.

    Anh giật lấy cuốn sách từ tay cô.

  • The wrestlers try to seize hold of each other.

    Các đô vật cố gắng nắm lấy nhau.

Related words and phrases

to take control of a place or situation, often suddenly and violently

để kiểm soát một địa điểm hoặc tình huống, thường đột ngột và dữ dội

Example:
  • They seized the airport in a surprise attack.

    Họ chiếm giữ sân bay trong một cuộc tấn công bất ngờ.

  • The army has seized control of the country.

    Quân đội đã nắm quyền kiểm soát đất nước.

  • He seized power in a military coup.

    Ông nắm quyền lực trong một cuộc đảo chính quân sự.

to arrest or capture somebody

bắt giữ hoặc bắt giữ ai đó

Example:
  • The men were seized as they left the building.

    Những người đàn ông bị bắt khi họ rời khỏi tòa nhà.

  • Terrorists have seized five hostages.

    Những kẻ khủng bố đã bắt giữ năm con tin.

Extra examples:
  • He was immediately seized and thrown into prison.

    Anh ta ngay lập tức bị bắt và tống vào tù.

  • A Briton has been seized by border guards and jailed for eight years.

    Một người Anh đã bị lính biên phòng bắt giữ và bị bỏ tù 8 năm.

to take illegal or stolen goods away from somebody

lấy đi hàng hóa bất hợp pháp hoặc bị đánh cắp khỏi ai đó

Example:
  • A large quantity of drugs was seized during the raid.

    Số lượng lớn ma túy bị thu giữ trong đợt đột kích.

  • We have the legal right to seize his property.

    Chúng tôi có quyền hợp pháp để tịch thu tài sản của anh ấy.

to be quick to make use of a chance, an opportunity, etc.

nhanh chóng tận dụng cơ hội, cơ hội, v.v.

Example:
  • The party seized the initiative with both hands (= quickly and with enthusiasm).

    Đảng đã giành thế chủ động bằng cả hai tay (= nhanh chóng và nhiệt tình).

  • She promptly seized the opportunity his absence gave her.

    Cô nhanh chóng nắm bắt cơ hội mà sự vắng mặt của anh mang lại cho cô.

Related words and phrases

to affect somebody suddenly and deeply

ảnh hưởng đến ai một cách đột ngột và sâu sắc

Example:
  • Panic seized her.

    Sự hoảng loạn xâm chiếm cô.

  • He was seized by curiosity.

    Anh bị thu hút bởi sự tò mò.

if a machine seizes, it no longer works because the parts are stuck and cannot move

nếu máy bị đơ thì không hoạt động được nữa vì các bộ phận bị kẹt, không chuyển động được

if a part of your body seizes, you are unable to move it easily and it is often painful

nếu một phần cơ thể bị co giật, bạn không thể cử động dễ dàng và thường bị đau