rơi, ngã, sự rơi, ngã
/fɔːl/The origin of the word "fall" is fascinating. It dates back to Old English and is believed to have come from the Proto-Germanic word "falliz" or "folliz", which is also the source of the Modern German word "Fallen". This Proto-Germanic word is thought to have been derived from the Proto-Indo-European root "ple-", which meant "to tumble" or "to fall". In Old English, the word "fall" was spelled "feall" or "fæll" and meant "to drop or fall" or "to fall down". Over time, the spelling evolved to "fall", and the word took on additional meanings, such as "to decline or decay" or "to cause to fall". Today, the word "fall" has multiple meanings and uses, including seasonal, temporal, and metaphorical connotations.
to drop down from a higher level to a lower level
để giảm từ cấp độ cao hơn xuống cấp độ thấp hơn
Mưa rơi đều đặn.
Họ bị thương do đá rơi.
Một số cuốn sách đã rơi xuống sàn.
Chắc nhãn đã rơi ra rồi.
Những chiếc lá đang rơi khỏi cây.
Hạt rơi xuống đất và nảy mầm.
Một đứa trẻ rơi xuống sông.
Anh ta rơi xuống những tảng đá bên dưới 20 mét.
Bây giờ là tháng chín, lá bắt đầu rụng.
Một viên gạch rơi khỏi mái nhà.
Lượng mưa 70 mm rơi chỉ trong vài giờ.
Tuyết đã rơi trong đêm.
tuyết rơi trên cánh đồng
to suddenly stop standing
đột ngột dừng đứng
Cô ấy trượt chân trên băng và ngã xuống.
Một cái cây đổ, chỉ mất chiếc xe của anh ta.
Tôi bị ngã và bị đứt đầu gối.
Ngôi nhà trông như sắp sụp đổ.
Cô ngã nặng xuống đất.
Cô ngã đập đầu xuống, kêu lên một tiếng hoảng hốt.
Một đứa trẻ bị ngã.
Anh vấp ngã và suýt ngã.
Tôi suýt ngã trên băng nhưng đã tỉnh lại.
Related words and phrases
to decrease in amount, number or strength
giảm về số lượng, số lượng hoặc sức mạnh
Giá trên thị trường chứng khoán hôm nay tiếp tục giảm.
Nhiệt độ giảm mạnh vào ban đêm.
Tỷ lệ sinh giảm có thể tác động đến tăng trưởng kinh tế trong tương lai.
Danh tiếng tăng và giảm vì nhiều lý do.
Lợi nhuận của họ đã giảm 30%.
Giá cổ phiếu giảm 30p.
Doanh số bán xăng dầu giảm gần 11%.
Đồng đô la giảm nhẹ so với đồng yên.
Giọng cô rơi xuống thành tiếng thì thầm.
Tỷ lệ thất nghiệp giảm xuống mức thấp nhất trong 30 năm.
Giá than giảm mạnh.
Lợi nhuận giảm và giá cổ phiếu cũng vậy.
Với doanh thu quảng cáo giảm, tạp chí gặp khó khăn.
Xếp hạng truyền hình đã giảm đáng kể.
Tỷ lệ sinh của đất nước đã giảm xuống còn 1,8 trẻ em mỗi gia đình.
Related words and phrases
to pass into a particular state; to begin to be something
chuyển sang một trạng thái cụ thể; bắt đầu trở thành một cái gì đó
Anh ấy đã ngủ quên trên ghế sofa.
Cô ngã bệnh ngay sau đó và không thể hồi phục.
Căn phòng rơi vào im lặng.
Khi tiền thuê nhà đến hạn, cô không thể trả được.
Cuốn sách mở ra ở một trang có hình minh họa.
Tôi đã bắt chuyện với một người đàn ông trên tàu.
Ngôi nhà đã rơi vào tình trạng hư hỏng.
Giữa chuyến thám hiểm, anh bị ốm và phải bỏ cuộc.
Khi vị trí đó bị bỏ trống, cô ấy đã nộp đơn.
Miệng anh há hốc vì kinh ngạc.
Họ mới cưới nhau được vài tuần thì cô có thai.
Cuối cùng ngôi nhà trở nên yên tĩnh và mọi người đều ngủ.
to hang down
treo xuống
Tóc cô xõa xuống vai thành từng lọn xoăn.
to slope downwards
dốc xuống
Đất dốc mạnh về phía sông.
to be defeated or captured
bị đánh bại hoặc bị bắt
Cuộc đảo chính thất bại nhưng chính phủ sụp đổ ngay sau đó.
Thành Troy cuối cùng đã rơi vào tay người Hy Lạp.
to die in battle; to be shot
chết trong trận chiến; bị bắn
đài tưởng niệm những người đã ngã xuống trong hai cuộc chiến tranh thế giới
to come quickly and suddenly
đến nhanh chóng và đột ngột
Một sự im lặng đột ngột rơi xuống.
Bóng tối buông xuống nhanh chóng ở vùng nhiệt đới.
Một sự im lặng chờ đợi rơi vào các vị khách.
Related words and phrases
to happen or take place
xảy ra hoặc diễn ra
Sinh nhật của tôi năm nay rơi vào thứ Hai.
to move in a particular direction or come in a particular position
di chuyển theo một hướng cụ thể hoặc đến một vị trí cụ thể
Mắt tôi rơi vào (= tôi đột nhiên nhìn thấy) một vật thể tò mò.
Trọng âm rơi vào âm tiết nào?
Một cái bóng phủ lên mặt cô.
to belong to a particular class, group or area of responsibility
thuộc về một lớp, nhóm hoặc lĩnh vực trách nhiệm cụ thể
Trong số hơn 400 nhân viên, chỉ có 7 người thuộc loại này.
Vụ này nằm ngoài thẩm quyền của tôi.
Điều này thuộc tiêu đề của nghiên cứu khoa học.
Vụ việc này hoàn toàn thuộc thẩm quyền của ủy ban.
Chủ đề đó nằm ngoài phạm vi của luận án này.
Phrasal verbs
Idioms