Definition of fallen

fallenadjective

rơi

/ˈfɔːlən//ˈfɔːlən/

The word "fallen" traces its roots back to the Old English word "feallen," meaning "to fall." This word, in turn, came from the Proto-Germanic word "fallan," which shares a common ancestor with the Latin "fallere," meaning "to deceive." While "fallere" seems unrelated at first, it emphasizes the idea of a descent, often associated with a loss of position or status, which aligns with the modern meaning of "fallen." Thus, the word "fallen" carries a sense of decline, deterioration, or loss, stemming from the act of falling itself.

Summary
typedanh từ, pl
meaningnhững người thiệt mạng vì chiến tranh
namespace

lying on the ground, after falling

nằm trên mặt đất, sau khi ngã

Example:
  • a fallen tree

    một cái cây đổ

  • The leaves have fallen from the trees, painting the ground in a rustic brown hue.

    Những chiếc lá đã rụng khỏi cây, nhuộm mặt đất một màu nâu mộc mạc.

  • The once-proud oak tree now lays fallen, its trunk split in half by a recent storm.

    Cây sồi từng kiêu hãnh giờ đây đã ngã xuống, thân cây bị chẻ đôi bởi một cơn bão gần đây.

  • The fruit has fallen from the tree, tempting opportunistic birds and squirrels alike.

    Quả đã rụng khỏi cây, thu hút các loài chim và sóc cơ hội.

  • She cried until she fell asleep, her shoulders heaving with sorrow.

    Cô khóc cho đến khi ngủ thiếp đi, đôi vai cô rung lên vì buồn.

killed in a war

bị giết trong một cuộc chiến

Example:
  • Each year on the anniversary of the battle he remembered his fallen comrades.

    Hàng năm, vào ngày kỷ niệm trận chiến, ông tưởng nhớ những đồng đội đã hy sinh.

  • They had to issue death announcements to the families of fallen soldiers.

    Họ phải đưa ra thông báo tử vong cho gia đình các liệt sĩ.

Related words and phrases