danh từ
tính chất xấu
tính chất sai, tính chất không đúng
sự sai trái
/ˈrɒŋnəs//ˈrɔːŋnəs/"Wrongness" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wrang", có nghĩa là "vặn vẹo, quanh co hoặc bất công". Nó phát triển thành "wrong" trong tiếng Anh trung đại, với "wrongness" nổi lên như một danh từ để mô tả phẩm chất hoặc trạng thái sai trái. Khái niệm ban đầu của "wrongness" gắn liền với ý tưởng về một cái gì đó đi chệch khỏi con đường thẳng, đúng đắn, phản ánh ý thức đạo đức hoặc luân lý là không đúng hoặc bất công.
danh từ
tính chất xấu
tính chất sai, tính chất không đúng
the fact of not being right, correct or suitable
thực tế là không đúng, đúng hoặc phù hợp
Sự sai lầm trong kết luận của họ thật đáng kinh ngạc.
Mùi sữa hỏng tạo nên cảm giác bất an khó chịu trong tủ lạnh.
Quyết định mà hội đồng quản trị đưa ra có vẻ sai trái, như thể nó bất công hoặc vô đạo đức.
Điện tích tĩnh trong không khí khiến tôi có cảm giác kỳ lạ về điều không ổn, như thể có điều gì đó tồi tệ sắp xảy ra.
Những mảnh kính vỡ trên sàn tạo nên cảm giác nguy hiểm và sai trái, vì tôi lo lắng về khả năng bị thương.
the fact of not being morally right or honest
thực tế là không đúng đắn về mặt đạo đức hoặc trung thực
sự sai trái của sự tàn ác đối với động vật