Định nghĩa của từ injustice

injusticenoun

bất công

/ɪnˈdʒʌstɪs//ɪnˈdʒʌstɪs/

Từ "injustice" bắt nguồn từ tiếng Pháp "l'injustice", từ này lại bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "in ius", có nghĩa là "không theo luật". Cụm từ tiếng Latin này được Cicero, một nhà hùng biện, chính trị gia và triết gia nổi tiếng người La Mã, đặt ra, người đã sử dụng cụm từ này để mô tả những hành động vi phạm các nguyên tắc về công lý và sự công bằng trong bối cảnh pháp lý. Từ tiếng Pháp "l'injustice" được hình thành bằng cách thêm tiền tố "in" vào từ tiếng Latin "justus", có nghĩa là công bằng hoặc hợp lý. Từ tiếng Anh "injustice" là bản dịch của từ tiếng Pháp và đã được sử dụng từ thế kỷ 15. Ngày nay, nó được công nhận rộng rãi là một thuật ngữ mô tả những hành động hoặc tình huống đi ngược lại các nguyên tắc về sự công bằng, bình đẳng và công lý, cho dù trong bối cảnh pháp lý hay đạo đức.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự bất công

meaningviệc bất công

exampleto do something an injustice: đánh giá ai một cách bất công; bất công đối với ai

namespace
Ví dụ:
  • The condemned prisoner was sentenced to death despite the lack of concrete evidence, an obvious injustice.

    Người tù bị kết án tử hình mặc dù thiếu bằng chứng cụ thể, một sự bất công rõ ràng.

  • The athletes who finished in fifth place were robbed of their medal, a blatant injustice in the eyes of many.

    Các vận động viên về đích ở vị trí thứ năm đã bị cướp huy chương, đây là sự bất công trắng trợn trong mắt nhiều người.

  • The company fired the long-time employee without due process, an injustice that left the worker feeling mistreated and angry.

    Công ty đã sa thải nhân viên lâu năm này mà không theo đúng thủ tục, một sự bất công khiến người lao động cảm thấy bị đối xử tệ bạc và tức giận.

  • The innocent man was imprisoned for a crime he didn't commit, a grave injustice that took years to rectify.

    Người đàn ông vô tội đã bị bỏ tù vì một tội ác mà anh ta không phạm phải, một sự bất công nghiêm trọng phải mất nhiều năm để khắc phục.

  • The victim of police brutality received no justice as the officers involved were not held accountable, a betrayal of the legal system.

    Nạn nhân của hành vi tàn bạo của cảnh sát không nhận được công lý vì các cảnh sát liên quan không phải chịu trách nhiệm, một sự phản bội hệ thống pháp luật.

  • In many developing countries, women are denied basic rights and opportunities, an enduring injustice that keeps them in poverty and ignorance.

    Ở nhiều nước đang phát triển, phụ nữ bị từ chối các quyền và cơ hội cơ bản, một sự bất công dai dẳng khiến họ sống trong nghèo đói và thiếu hiểu biết.

  • The young student's elementry school was closed due to budget cuts, denying the child access to education and opportunities, a flagrant injustice.

    Trường tiểu học của nữ sinh trẻ đã phải đóng cửa do cắt giảm ngân sách, khiến trẻ em không được tiếp cận giáo dục và các cơ hội, một sự bất công trắng trợn.

  • The elderly woman was denied medical treatment, her insurer denying her claims despite her dire need, a callous injustice that left her in pain and despair.

    Người phụ nữ lớn tuổi bị từ chối điều trị y tế, công ty bảo hiểm từ chối yêu cầu bồi thường mặc dù bà đang rất cần được chăm sóc, một sự bất công tàn nhẫn khiến bà đau đớn và tuyệt vọng.

  • The workers who clean our streets and public spaces nightly are paid far less than they deserve, a gross injustice in a society that values hard work and decency.

    Những người lao động dọn dẹp đường phố và không gian công cộng vào ban đêm được trả lương ít hơn nhiều so với mức họ đáng được hưởng, đây thực sự là sự bất công trong một xã hội coi trọng sự chăm chỉ và tính đàng hoàng.

  • The people of occupied territories are subject to violations of human rights and international law, a painful injustice that must be addressed to build a better world.

    Người dân ở các vùng lãnh thổ bị chiếm đóng phải chịu sự vi phạm nhân quyền và luật pháp quốc tế, một sự bất công đau đớn cần phải được giải quyết để xây dựng một thế giới tốt đẹp hơn.

Thành ngữ

do yourself/somebody an injustice
to judge yourself/somebody unfairly
  • We may have been doing him an injustice. This work is good.
  • Perhaps I'm doing you an injustice.