tính từ
không hợp, không thích hợp, không đúng lúc, không đúng chỗ; không phải lỗi, không phải phép, không ổn
sai, không đúng
improper treatment of disease may cause death: trị bệnh sai có thể làm người bệnh thiệt mạng
không lịch sự, không đứng đắn, không chỉnh
improper manters: cách xử sự không đứng đắn
Default
phi chính