Định nghĩa của từ without

withoutpreposition

không, không có

/wɪðˈaʊt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "without" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ hai từ: "wit" (có nghĩa là "counsel" hoặc "knowledge") và "hāt" (có nghĩa là "without"). Trong tiếng Anh cổ, từ này được viết là "wiþout" và có nghĩa là "tự do khỏi" hoặc "giải thoát khỏi". Theo thời gian, cách viết đã thay đổi thành "without" và nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm "không có" hoặc "khi không có". Đến thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ này được sử dụng để chỉ sự tách biệt, loại bỏ hoặc loại trừ. Ví dụ, "without a hat" có nghĩa là "without a hat on". Ngày nay, "without" là một giới từ phổ biến được dùng để chỉ sự vắng mặt của một cái gì đó, như trong "without a doubt" hoặc "without fail". Nguồn gốc của nó là minh chứng cho sự phát triển của tiếng Anh và mối liên hệ của nó với tiếng Anh cổ và nguồn gốc tiếng Đức.

Tóm Tắt

type giới từ

meaningkhông, không có

examplefrom without: từ ngoài vào

examplerumour without foundation: tin đồn không căn cứ

examplewithout end: không bao giờ hết

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) ngoài; khỏi

examplewithout this place: ngoài chỗ này; khỏi chỗ này

type phó từ

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) bên ngoài, phía ngoài, ở ngoài, ngoài

examplefrom without: từ ngoài vào

examplerumour without foundation: tin đồn không căn cứ

examplewithout end: không bao giờ hết

namespace

not having, experiencing or showing something

không có, trải nghiệm hoặc hiển thị một cái gì đó

Ví dụ:
  • They had gone two days without food.

    Họ đã trải qua hai ngày không có thức ăn.

  • He found the place without difficulty.

    Anh ấy đã tìm thấy nơi đó mà không gặp khó khăn gì.

  • She spoke without much enthusiasm.

    Cô ấy nói không mấy nhiệt tình.

not in the company of somebody

không ở cùng ai đó

Ví dụ:
  • Don't go without me.

    Đừng đi mà không có tôi.

not using or taking something

không sử dụng hoặc lấy một cái gì đó

Ví dụ:
  • Can you see without your glasses?

    Bạn có thể nhìn thấy mà không cần đeo kính không?

  • Don't go out without your coat.

    Đừng ra ngoài mà không có áo khoác.

not doing the action mentioned

không thực hiện hành động được đề cập

Ví dụ:
  • He left without saying goodbye.

    Anh ấy bỏ đi mà không nói lời tạm biệt.

  • You can't make an omelette without breaking eggs.

    Bạn không thể làm món trứng tráng mà không làm vỡ trứng.

  • Without wanting to criticize, I think you could have done better. (= used before you make a critical comment)

    Không muốn chỉ trích, tôi nghĩ bạn có thể làm tốt hơn. (= được sử dụng trước khi bạn đưa ra nhận xét quan trọng)

  • The party was organized without her knowing anything about it.

    Bữa tiệc được tổ chức mà cô ấy không hề biết gì về nó.